신화 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 신화 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 신화 trong Tiếng Hàn.

Từ 신화 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thần thoại, huyền thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 신화

thần thoại

noun (한 나라 혹은 한 민족, 한 문명권으로부터 전승되어 과거에는 종교였으나, 더 이상 섬김을 받지 않는 종교를 뜻한다.)

어떤 사람들은 낙원이란 신화 속에나 존재하는 것이라고 생각합니다.
Một số người nghĩ địa đàng chẳng qua chỉ là thần thoại.

huyền thoại

noun

그래서 내부 고발자를 둘러싼 엄청난 신화가 있습니다.
Do đó có một huyền thoại thâm thuý xung quanh những người tiết lộ thông tin nội bộ

Xem thêm ví dụ

살인을 일삼은 네피림들의 폭력 행위는 고대 신화와 전설에 나오는 영웅담의 소재가 되었을 것입니다.
Chúng rất đáng sợ vì là những kẻ giết người cách tàn bạo, và có lẽ các truyền thuyết cũng như truyện thần thoại thời cổ đại vẫn mang dư âm những hành vi tàn ác của chúng.
짜릿한 아마조네스 이야기의 신화적인 영역이 여성과 남성이 동등한 동반자가 되는 길을 열어준 걸까요?
Có chăng ẩn sau những câu chuyện ly kỳ về vùng đất Amazon thần bí là niềm mong ước về sự bình đẳng giữa phụ nữ và đàn ông?
키친은 이렇게 기술합니다. “오필은 신화 속에 나오는 장소가 결코 아니다.
Kitchen viết: “Vàng Ô-phia không là truyền thuyết.
신화가 아닌 실제 역사
Lịch sử, không phải truyền thuyết
신화에 따라, 윗쪽 도시와 아랫쪽 도시가 나오는 것이에요.
Vậy, từ truyền thuyết đó, thượng lưu và hạ lưu bắt đầu.
고대 역사를 연구한 학자들은 누구나 아는 사실이지만, 애굽, 바사, 바벨론 및 기타 국가들의 기록에는 통치자들과 그들의 업적에 대한 신화와 엄청난 과장이 포함되어 있읍니다.
Như bất cứ ai đã nghiên cứu cổ sử đều biết rõ, các tài liệu của Ai-cập, Ba-tư, Ba-by-lôn và những xứ cổ khác đầy dẫy chuyện thần thoại và sự việc phóng đại trắng trợn về các vua chúa và chiến công của họ.
그리스 신화에 따르면 바로 이곳이 여신 아프로디테가 바다 속에서 태어나 모습을 드러낸 곳입니다.
Theo huyền thoại Hy Lạp, đây chính là nơi nữ thần Aphrodite được biển cả sinh ra.
사도 바울은 뱀이 첫 여자를 속인 이야기가 신화가 아니었음을 어떻게 알려 줍니까?
Làm thế nào sứ đồ Phao-lô cho thấy rằng lời tường thuật về việc lường gạt người đàn bà đầu tiên không phải là chuyện thần thoại?
그리스와 로마 신화에 따르면 제우스(또는 주피터)와 레다 사이에 카스토르와 폴룩스라는 쌍둥이 아들이 있었습니다.
Thần thoại Hy Lạp và La Mã kể rằng thần Zeus (còn được gọi là Jupiter) và nữ thần Leda có hai con trai song sinh, tên là Castor và Pollux.
그러므로 「유대 백과 사전」(The Jewish Encyclopedia)은 “이 [유대인의 묵시] 문학에 혼합되어 있는 신화적인 요소의 대부분에서 뚜렷하게 나타나는 바빌로니아의 특성”에 관하여 언급합니다.
Vì thế, sách The Jewish Encyclopedia nói: “Hầu hết yếu tố thần thoại du nhập vào văn chương [Do Thái nói về tận thế] có đặc tính rõ nét của Ba-by-lôn”.
··· 시편 29편(이나 성서 본문의 다른 어떤 부분)이 이교 신화를 차용한 것이라는 견해에는 확증할 만한 근거가 전혀 없다.”
Gợi ý rằng bài Thi-thiên 29 (hay bất cứ đoạn Kinh Thánh nào khác) là một phóng tác của huyền thoại tà giáo thì không có bằng chứng hiển nhiên”.
오히려, 그들은 신화와 고대 종교, 심지어는 공상 과학에서 영감과 지도를 구합니다.
Thay vào đó, họ tìm kiếm cảm hứng và sự hướng dẫn trong chuyện hoang đường, các tôn giáo cổ và ngay cả trong khoa học viễn tưởng.
죄다 그리스 신화잖아요.
Đó đều là những câu chuyện Hy Lạp vĩ đại.
신화 속의 네피림?
Nê-phi-lim trong huyền thoại chăng?
그리스 신화에서 인간의 운명은 ‘모이라’라는 세 여신으로 상징되었습니다.
Trong thần thoại Hy Lạp, vận mệnh con người được tượng trưng bởi ba nữ thần gọi chung là Moirai.
아프리카는 성공신화의 예가 되었죠
Châu Phi đã được nhắc tới như tấm gương về sự thành công!
사랑에 대한 신화와 전설얘기에 도취되죠.
Họ kể những thần thoại và truyền thuyết về tình yêu.
성서는 홍수 생존자가 여덟 명이라고 알려 주지만, 희랍(그리스) 신화에서는 데우칼리온과 그의 아내 피라만 살아 남았다.
Tuy Kinh-thánh đề cập đến tám người sống sót qua trận Nước Lụt, truyện cổ tích của Hy Lạp nói chỉ có Deucalion và vợ ông là Pyrrha sống sót mà thôi (II Phi-e-rơ 2:5).
잘 생각해보시면 신화적인 요소를 없애더라도 여전히 멋있는 것들이 있습니다.
Nếu bạn thật sự suy nghĩ, khi bạn bỏ đi huyền thoại thì vẫn còn một cái gì đó tuyệt vời.
클로비스가 죽자, 그를 잔혹한 전사에서 명망 높은 성인(聖人)으로 격상시키기 위한 신화 만들기 작업이 시작되었습니다.
Sau khi Clovis chết, cả một huyền thoại đã được xây dựng để biến ông từ một chiến binh tàn bạo thành một vị thánh nổi tiếng.
따라서 “성도들”을 받아들여서 고대 신과 신인(神人)과 신화 속의 영웅을 대신하게 한다면 타협이 가능할 것이었습니다.
Vì thế, để hòa giải, tôn giáo mới này đã đưa “các thánh” vào đạo để thay thế các thần cổ xưa, các á thần, và các anh hùng thần thoại.
그 역설적 특성은 고대 그리스 신화 속 인물인 판도라를 통해 묘사됩니다.
Bản chất nghịch lý này đã được người Hy Lạp cổ đại nhân cách hóa thành nhân vật thần thoại Pandora.
신화와 전설을 기록한 책일까요?
chỉ toàn chuyện thần thoại?
오늘날 많은 사람들은 첫 사람 아담이 존재했다는 사실을 부인하는 것과 마찬가지로, 사탄 마귀가 존재한다는 사실도 신화 속의 허구라고 일축해 버립니다.
Cũng như nhiều người ngày nay phủ nhận sự kiện người đàn ông đầu tiên là A-đam đã hiện hữu, thì người ta cũng xem Sa-tan như là một sản phẩm thần thoại.
창세기에 나오는 창조의 여섯 기간은 단순한 표현으로 기록되었지만 고대 신화와는 달리 사실과 일치한 것 같았습니다.
Sáu giai đoạn sáng tạo được mô tả trong sách Sáng-thế Ký, dù bằng ngôn ngữ đơn giản, có vẻ phù hợp với những dữ kiện thực tế, không như các truyện thần thoại.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 신화 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.