신인동형설 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 신인동형설 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 신인동형설 trong Tiếng Hàn.

Từ 신인동형설 trong Tiếng Hàn có nghĩa là thuyết hình người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 신인동형설

thuyết hình người

Xem thêm ví dụ

자그만 덩치인데도 애스탠, 지독히도 무겁구먼
Nhỏ con như thế mà anh nặng khiếp Athelstan ạ
남은 3%의 잠재적으로 사용할 수 있는 민물중에서 2%이상이 만년과 빙하이고 1% 미만의 물만이 지구상에 있는 모든 생명체를 지속시켜주며 강, 호수, 지구 동토층 저빙과 영구 동토층의 형태로 지구 전역에 퍼져있습니다.
Trong số 3% lượng nước ngọt còn lại có thể sử dụng, hơn hai phần ba bị đông cứng trong những núi và sông băng.
만약에 북반구와 남반구의 계절이 같다면 지축이 기울어졌다는 이 부정되지요.
Nếu chúng được quan sát theo giai đoạn giả thuyết này sẽ bị bác bỏ
날을 맞이해 Min의 여동생과 같이 그녀의 고향집에 놀러온 남자친구는 "그거 그 정도로 비싸보이지 않아." 라고 말했습니다.
Bạn trai của em gái Min, người đã cùng về nhà với cô ấy nhân dịp năm mới, cho biết: "Nó trông có vẻ không đáng giá đến vậy."
그러나 그로 인해 사실상 그들은 현 악한 사물의 제도의 신인 사단의 지배하에 들어가게 되었다.—고린도 후 4:4.
Nhưng thật ra làm như thế là tự đặt mình dưới sự kiểm soát của Sa-tan, chúa của hệ thống mọi sự ác hiện nay (II Cô-rinh-tô 4:4).
결국, 카피토는 영성체에 사용되는 빵과 포도주가 예수의 실제 살과 피로 변한다는 화체(또는 성변화 교리)과 성인 숭배와 같은 교회의 가르침이 성경과 맞지 않는다는 결론에 이르게 되었습니다.
(Xem khung “Xem những điều mình nghe có đúng không”).
따라서 “성도들”을 받아들여서 고대 신과 신인(神人)과 신화 속의 영웅을 대신하게 한다면 타협이 가능할 것이었습니다.
Vì thế, để hòa giải, tôn giáo mới này đã đưa “các thánh” vào đạo để thay thế các thần cổ xưa, các á thần, và các anh hùng thần thoại.
• 참그리스도인이 음력을 쇠지 않는 이유는 무엇입니까?
• Tại sao môn đồ chân chính của Chúa Giê-su không tổ chức Tết Nguyên Đán?
5 유다는 바알 숭배의 타락한 다산 의식, 악귀적인 점성술 그리고 이교 신인 말감 숭배로 더럽혀졌습니다.
5 Giu-đa bị nhơ nhớp vì thực hành những nghi lễ sinh sản đồi bại trong sự thờ phượng Ba-anh, thuật chiêm tinh quỷ quái, và việc thờ tà thần Minh-côm.
십이지의 12마리 동물들이 오행과 짝 지어지고 천간의 음과 양까지 더해짐으로써 총 60년의 조합이 만들어지며 이를 육갑(六甲), 또는 간지(干支)라고 칭합니다.
Khi 12 con giáp của Thập Nhị Chi được ghép với một nguyên tố trong Ngũ Hành và Âm hay Dương của Thiên Can, nó tạo thành 60 năm từ các tổ hợp khác nhau, gọi là Lục thập hoa giáp, hay Can Chi.
그 밖에도 재물신 숭배를 비롯한 많은 음력 관습에는 “행운”을 기원하려는 의도가 담겨 있습니다.
Nhiều phong tục khác của Tết Nguyên Đán, gồm việc thờ thần tài, được đặt ra với mục tiêu là mang lại “may mắn”.
흑인 교가에 대해 조금이라도 아신다면 설교가 끝났다 싶으면 20분이 더 기다리고 있을 겁니다.
Và nếu bạn biết gì đó về người thuyết giáo da đen, chúng tôi sẽ đóng lại, và rồi tiếp tục 20 phút khác.
“종교는 입지를 넓혀 나가고 있지만, 도덕은 자리를 잃고 있다.”
“TÔN GIÁO đang thắng thế, nhưng đạo đức đang thất thế”.
유럽에서 행해진 한 조사에 의하면 70퍼센트 이상의 학생이 사업계에서 윤리가 자리는 거의 혹은 전혀 없다고 주장하였다.
Trên 70% học sinh trong một cuộc thăm dò ở Âu châu xác nhận rằng đạo đức có ít hoặc không có vai trò nào trong đời sống của giới kinh doanh.
이 의식은 아프리카의 창조의 신인 옥살라에게 영예를 돌리는 의식입니다.
Nghi lễ này nhằm tôn vinh Oxalá, vị thần sáng tạo của người Châu Phi.
그러한 근거가 없다면, 환생은 와해되고 맙니다.
Nếu không dựa vào linh hồn bất tử, thì thuyết tái sinh không thể đứng vững.
이러한 주장을 가현(假現説)이라고 하는데, 이미 살펴본 바와 같이 사도 요한은 이에 관해 아주 정확하게 경고한 바 있습니다.—요한 첫째 4:2, 3; 요한 둘째 7.
Như chúng ta biết, đây chính là điều mà sứ đồ Giăng đã cảnh báo.—2 Giăng 7.
이렇게 이심률이 낮아진 원인을 설명하는 한 이론으로, 지구형 행성은 태양에서 탈출하지 못한 가스 원반에서 생겨났다는 이 있다.
Một giả thuyết cho cái gọi là "trút bỏ độ lệch tâm" này là kết quả của việc các hành tinh đất đá hình thành trong một đĩa khí chưa bị Mặt Trời đẩy đi.
자 이제 왜 "진동" 이 흥미로운지 설명해 드리죠.
Giờ tôi sẽ giải thích tại sao giả thuyết độ rung lại liên quan đến nó.
다른 교부들이 예정에 대해 먼저 기술하였는데도 불구하고, 일반적으로 아우구스티누스(기원 354-430년)를 가톨릭 교회와 프로테스탄트 교회 양쪽에 예정의 기초를 놓은 사람으로 여긴다.
Mặc dù những Cha Nhà thờ khác đã viết về thuyết tiền định trước đó, nhưng người ta thường cho rằng Augustine (354-430 công nguyên) đã đặt nền tảng cho giáo lý tiền định cho cả giáo hội Công giáo lẫn Tin lành.
양력인 새해 첫날에는 카운트다운 행사와 해맞이, 불꽃놀이 등의 축제가 벌어지며, 보통 새해 인사를 나눈다.
Lễ đón năm mới bao gồm màn bắn pháo pháo hoa và tiếng chúc mừng năm mới ¡Feliz Ano Nuevo!
더욱이, 우리는 하느님의 왕국이 지금 다윗의 영구적인 상속자인 예수 그리스도에게 맡겨져 있다는 사실을 알기에 가슴 렙니다.
Ngoài ra, chúng ta thật phấn khích khi biết Nước Trời hiện nay thuộc về Chúa Giê-su Christ, người kế tự vĩnh viễn ngôi vua Đa-vít.
일부 집주인들은 여러 대의 자동차와 승합차가 많은 전도인들을 태우고 자기 집 문 앞에서 경우, 불안감을 느낄지 모릅니다.
Một số chủ nhà có lẽ cảm thấy bị đe dọa khi thấy dăm ba chiếc xe hơi và xe van đến ngay trước nhà họ với một nhóm đông người công bố.
유다와 예루살렘에는 바알 숭배자들 그리고 암몬 사람의 주된 신인 말감을 두고 맹세의 서약을 하는 자들이 가득하였습니다.
Xứ Giu-đa và thành Giê-ru-sa-lem đầy những kẻ thờ Ba-anh và những kẻ chỉ thần chính của dân Am-môn là Minh-côm mà thề thốt.
프로테스탄트 종교 개혁가 장 칼뱅은 「그리스도교 강요(綱要)」(Institutes of the Christian Religion)라는 책에서 예정에 대한 자기의 개념을 위와 같이 정의하였다.
Nhà Cải cách Tin lành John Calvin định nghĩa khái niệm của ông về sự tiền định như trên trong cuốn sách Institutes of the Christian Religion (Giới luật của đạo đấng Christ).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 신인동형설 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved