신약성경 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 신약성경 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 신약성경 trong Tiếng Hàn.

Từ 신약성경 trong Tiếng Hàn có nghĩa là tân ước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 신약성경

tân ước

구약 · 신약 성경, 코란 등 말이죠.
trong kinh thánh cựu ướctân ước, ...

Xem thêm ví dụ

성경에 담긴 보물 | 마가복음 13-14장
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | MÁC 13, 14
신약 시대에 나사렛, 가버나움, 가나 성이 그 지역에 위치해 있었다고 설명한다.
Giải thích rằng trong thời Tân Ước, các thành Na Xa Rét, Ca Bê Na Um, và Ca Na nằm trong vùng đó.
하지만 성경을 배우면서 생각이 바뀌었습니다. 그는 이렇게 말합니다.
Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ.
15 우리가 그리스도를 통해 하느님께 헌신할 때, 우리는 성경에 나와 있는 대로 하느님의 뜻을 행하는 일에 우리의 생명을 사용하기로 결심하였음을 표현하는 것입니다.
15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh.
성경 연구생들 중에는 순례자의 공개 강연에 참석하라는 초대장을 배부하면서 야외 봉사를 처음 경험해 본 사람이 많았습니다.
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
그는 또한 사도행전 삼 장 이십이, 이십삼 절을 우리의 신약전서에 있는 그대로 정확하게 인용하였다.
Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta.
「‘좋은 땅을 보라’」 팜플렛은 성경에 대한 이해를 넓히는 데 사용할 수 있는 도구입니다.
‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh.
(사도 17:11) 베레아 사람들은 하느님의 뜻을 더 온전히 이해하려고 성경을 주의 깊이 조사하였으며, 그렇게 한 것은 그들이 더욱더 순종적인 행동으로 사랑을 표현하는 데 도움이 되었습니다.
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
그런 다음 제자 야고보는 참석한 사람들 모두가 그 문제에 관한 여호와의 뜻을 분별하는 데 도움이 된 성경 구절을 낭독하였습니다.—사도 15:4-17.
Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17.
(ᄀ) 사람들은 연로한 사람들에 대해 종종 무엇을 생각합니까? (ᄂ) 성경은 아담의 죄로 인한 영향과 관련하여 무엇을 약속합니까?
(b) Kinh Thánh hứa gì liên quan đến hậu quả của tội lỗi A-đam truyền lại?
히브리어 성경에서는 그리스도 예수에 관해 이렇게 예언합니다. “도와 달라고 부르짖는 가난한 이를, 또 괴로움당하는 자와 도와 줄 이 없는 모든 자를 그가 구출할 것[입니다].
Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ.
청중은, 시간을 내어 성경에 기록된 사건들을 머리 속으로 그려보고 새로운 점들을 이미 배운 내용과 연결시키면서 성서를 주의 깊이 읽도록 격려받았습니다.
Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học.
성경 통찰」(Insight on the Scriptures) 제2권 1118면에서는, 바울이 사용한 “전통”에 해당하는 그리스어 단어 파라도시스는 “구두로나 서면으로 전해진” 것을 의미한다고 알려 줍니다.
Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”.
대부분의 짐바브웨 사람들은 성서를 깊이 존중하며, 성경 토의를 할 때는 흔히 자녀들도 앉아서 듣게 합니다.
Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh.
하고 생각하였습니다. 그는 1900년 여름에, 당시 성경 연구생으로 불리던 여호와의 증인의 대회에서 러셀을 만났습니다.
Vào mùa hè 1900, anh gặp anh Russell tại hội nghị của các Học Viên Kinh-thánh, tên gọi của các Nhân-chứng Giê-hô-va thời bấy giờ.
봉사의 직무에서 「지식」 책을 제공할 때 그 책에서 이끌어 낼 수 있는 긍정적인 성경적 요점들에 관한 예를 든다.
Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức.
* 그리고 그들은 또한 그들 자신이 택한 이름—만국 성경 연구생—이 자기들을 적절하게 대표하지 못한다는 점을 인식하기 시작하였습니다.
* Nhưng họ cũng bắt đầu ý thức rằng tên mà chính họ chọn—Học viên Kinh-thánh Quốc tế—không diễn đạt đầy đủ ý nghĩa.
각각의 상황에서 어떤 성경 원칙이 지혜로운 결정을 내리는 데 도움이 되는지 알아보겠습니다.
Trong mỗi trường hợp, chúng ta sẽ nhận ra nguyên tắc Kinh Thánh có thể giúp mình quyết định khôn ngoan.
4 성경—시대를 초월하는 지혜가 담긴 책
4 Các nguyên tắc Kinh Thánh —Sự khôn ngoan vượt thời gian
● 일단의 기름부음받은 ‘성경 연구생’들이 어떻게 마태 복음 24:45-47의 “충성되고 지혜 있는 종”을 구성하였다고 말할 수 있읍니까?
• Làm sao có thể nói được là nhóm Học viên Kinh-thánh được xức dầu hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” trong Ma-thi-ơ 24:45-47?
성경에 담긴 보물 | 이사야 29-33장
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | Ê-SAI 29-33
그 뒤에 가족과 알고 지내는 사람이 현대어로 번역된 “신약”을 내게 주었을 때도 나는 전혀 읽어 볼 생각조차 하지 않았습니다.
Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốnTân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc.
초기 그리스도인들은 하느님께서 성경에 자신의 뜻과 목적과 원칙들을 밝혀 놓으셨다는 사실을 추호도 의심하지 않았습니다.
Tín đồ Đấng Christ thời ban đầu không bao giờ nghi ngờ việc Đức Chúa Trời tiết lộ ý muốn, ý định và các nguyên tắc của Ngài trong Kinh Thánh.
1873년에 길버트 제도로 다시 돌아올 때는 키리바시어 신약 번역판을 완성해 가지고 왔습니다.
Khi trở lại vùng đảo ấy vào năm 1873, ông mang theo bản dịch hoàn chỉnh phần Tân ước trong tiếng Gilbert.
「참조주 신세계역 성경」 각주의 번역은 “나와 함께 나의 멍에 아래 들어오라”이다.
Lời phụ chú bên dưới nói: “Hãy cùng ta gánh chung một ách”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 신약성경 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.