siquiera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ siquiera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siquiera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ siquiera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ít nhất, ngay cả, thậm chí, chí ít, dù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ siquiera

ít nhất

(at least)

ngay cả

(even)

thậm chí

(even)

chí ít

(at least)

(though)

Xem thêm ví dụ

Ni siquiera tiene que ser París.
Đâu cần phải tới Paris.
Ni siquiera puede probarme quién es.
Anh còn không chứng minh được mình là ai.
Tal vez quería ser tan exitoso y capaz de asumir responsabilidades, que podría cuidar de mis pacientes sin siquiera contactar a mi jefe.
Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh.
En Su misericordia, Dios promete el perdón si nos arrepentimos y nos volvemos de la maldad; tanto así que ni siquiera se recordarán nuestros pecados.
Trong lòng thương xót của Ngài, Thượng Đế hứa ban cho sự tha thứ khi chúng ta hối cải và xa lánh sự tà ác—nhiều đến nỗi tội lỗi của chúng ta còn sẽ không được đề cập đến nữa.
Ni siquiera se nota la diferencia.
Thậm chí còn không cảm nhận được sự khác biệt, đúng không?
La mitad de ellos ni siquiera puede leer un libro.
Một nửa trong số họ thậm chí còn chẳng đọc nổi một cuốn sách!
Mi Dios, ni siquiera lo aprecian en su propio tiempo.
Oh, my God, cậu ấy thậm chí còn không nhận thức đc thời gian của mình nữa.
Si hay una fuerza superior manejando el universo probablemente sea tan distinta a todo lo que nuestra especie pueda concebir que no hay motivo siquiera porque pensar en eso.
Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì.
Él no se preocupará ni siquiera si te violo.
Ổng cũng sẽ không thèm quan tâm cho dù tôi có cưỡng hiếp cô.
Hijo, ni siquiera empieces.
Con trai, đừng có nói vậy.
Ni siquiera podía conseguir parciales de los vasos.
Tôi thậm chí không thể có được một mảnh thủy tinh.
Ni siquiera mi esposa tiene cable.
Vợ tôi còn không có truyền hình cáp!
Ni siquiera quería venir a este estúpido viaje.
Tôi thậm chí còn đếch muốn bước lên con tàu này.
(Risas) Realmente ni siquiera uso más colores que ellos.
Bạn biết không, tôi thật ra còn không dùng nhiều màu như họ.
Recuerdo que era tan enfermiza, que mi padre siempre me decía: “A ti ni siquiera te puede dar el aire porque enseguida te enfermas”.
Thật vậy, cha tôi thường nói: “Hễ con gặp gió là bị bệnh”.
" ¿Qué pasaría si cada vez que alguien comprara un par de zapatos yo le diera el mismo par a alguien que ni siquiera tiene un par de zapatos? "
" Điều gì sẽ xảy ra nếu mỗi khi ai đó mua một đôi giầy này, tôi tặng một đôi giống hệt cho một người thậm chí không có một đôi giầy? "
Y no solo no salió, ni siquiera pasó.
Không chỉ không qua được Nghị viện mà nó& lt; br / & gt; chẳng đạt được bất cứ một điều khoản nào.
¿Cómo es eso siquiera posible?
Sao có thể được?
Ni siquiera estoy convencida de que esto cuente como origami.
Ta không chắc đây còn được gọi là origami nữa.
¿Por qué estamos siquiera hablando de esto?
Tại sao điều này lại ít được bàn đến?
Ni siquiera los animales representaban una amenaza, pues Dios los había colocado bajo el dominio amoroso del hombre y la mujer.
Ngay cả thú vật cũng không là một mối đe dọa, vì Đức Chúa Trời cho họ dùng tình thương cai quản tất cả các thú vật.
Ahí, eres como un ratón en un laberinto; no puedes siquiera ver por encima.
Bạn sẽ giống như bị lạc vào mê cung, không thấy được lối đi.
No podré siquiera caminar.
Lúc đó tôi sẽ không thể đi nữa là.
Ni siquiera conocías a mi padre.
Anh thậm chí còn chẳng biết bố tôi.
Ni siquiera conozco ese lugar llamado [ inaudible ].
Tôi thậm chí không biết nơi đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siquiera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.