しらたき trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ しらたき trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ しらたき trong Tiếng Nhật.

Từ しらたき trong Tiếng Nhật có nghĩa là Mỳ konnyaku. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ しらたき

Mỳ konnyaku

Xem thêm ví dụ

誰がこの問題をしらないんだ?
Ai lại không biết về vấn đề này?!
さらに 深 ふか く 考 かんが える と、 宗教 しゅうきょう に 関 かん する ひどい 争 あらそ い と 騒 さわ ぎ の まっただ 中 なか で、だれ も 福 ふく 音 いん の 儀 ぎ 式 しき を 執 しっ 行 こう する 神 かみ から の 権能 けんのう を 持 も って いなかった こと を 認 みと める の も 同 おな じく 容 よう 易 い で あった。
Suy nghĩ sâu xa hơn, chúng ta dễ nhận thấy rằng giữa sự tranh chấp lớn lao và ồn ào về tôn giáo, chẳng có ai được thẩm quyền từ Thượng Đế để thực hiện các giáo lễ của Phúc Âm.
公園で見かけたリスを写真に収めようとしたが、すばしっこくて一枚もいいのが撮れなかった。
Tôi định chụp một chú sóc mà tôi trông thấy trong công viên, nhưng nó quá nhanh nhẹn nên tôi không thể chụp nổi một tấm ảnh.
5 わたしたち は、 福 ふく 音 いん を 1 宣 の べ 伝 つた え、その 2 儀 ぎ 式 しき を 執 しっ 行 こう する ため に は、 人 ひと は 3 預 よ 言 げん に よって、また 4 権能 けんのう を 持 も つ 者 もの に よる 5 按手 あんしゅ に よって、 神 かみ から 6 召 め され なければ ならない と 信 しん じる。
5 Chúng tôi tin rằng muốn được athuyết giảng Phúc Âm và thực hiện bcác giáo lễ trong Phúc Âm, con người phải được Thượng Đế ckêu gọi bằng dlời tiên tri và bằng phép đặt etay bởi những vị có fthẩm quyền.
5 わたしたち は、 福 ふく 音 いん を 宣 の べ 伝 つた え、その 儀 ぎ 式 しき を 執 しっ 行 こう する ため に は、 人 ひと は 預 よ 言 げん に よって、また 権能 けんのう を 持 も つ 者 もの に よる 按手 あんしゅ に よって、 神 かみ から 召 め され なければ ならない と 信 しん じる。
5 Chúng tôi tin rằng muốn được thuyết giảng Phúc Âm và thực hiện các giáo lễ trong Phúc Âm, con người phải được Thượng Đế kêu gọi bằng lời tiên tri và bằng phép đặt tay bởi những vị có thẩm quyền.
29 この ため に 彼 かれ ら は、 主 しゅ の 民 たみ に 敵対 てきたい して 結 けっ 束 そく し、 主 しゅ の 民 たみ を 滅 ほろ ぼす と いう 誓 ちか い を 立 た て、また 殺 さつ 人 じん 罪 ざい を 犯 おか した 者 もの たち を、 法 ほう 律 りつ に 従 したが って 実 じっ 施 し されよう と して いる 罰 ばつ の 執 しっ 行 こう から 救 すく い 出 だ す と いう 誓 ちか い も 立 た てた。
29 Vậy nên những người này liên kết với nhau chống lại dân của Chúa, và lập giao ước để hủy diệt họ và giải thoát những kẻ phạm tội sát nhân khỏi bàn tay công lý đang sắp sửa được thi hành theo luật pháp.
すばしっこ かっ た
Gã đó cũng nhanh lắm.
♫失敗しっこない♫
♫ Đó là kế hoạch chúng ta phải thắng ♫
しる し 付け し た 道筋 を 通れ
Không sao rồi.
140 さらに また、 洗足 せんそく の 儀 ぎ 式 しき は、 教 きょう 会 かい の 大 だい 管 かん 長 ちょう 、すなわち 管 かん 理 り 長老 ちょうろう が 執 しっ 行 こう しなければ ならない。
140 Và lại nữa, giáo lễ rửa chân phải do vị chủ tịch, hoặc vị anh cả chủ tọa của giáo hội thực hiện.
特技は「変態しりとり合戦」。
Chiến tranh là "sự điên rồ vô bờ bến".
46 1 祭 さい 司 し の 義 ぎ 務 む は、 説 と き、2 教 おし え、 説 と き 明 あ かし、 勧 すす め、バプテスマ を 施 ほどこ し、 聖 せい 餐 さん を 執 しっ 行 こう する こと で あり、
46 Bổn phận athầy tư tế là thuyết giáo, bgiảng dạy, giải nghĩa, khuyên nhủ, làm phép báp têm và ban phước lành Tiệc Thánh;
1 バプテスマ は、一つ の 新 あたら しく かつ 永遠 えいえん の 聖 せい 約 やく で ある。 2-4 権能 けんのう に よって 執 しっ 行 こう される バプテスマ が 必 ひつ 要 よう と される。
1, Phép báp têm là một giao ước mới và vĩnh viễn; 2–4, Đòi hỏi phép báp têm phải được thực hiện bằng thẩm quyền hợp thức.
, NHK映像マップみちしる
Google, Inc thiết kế bản đồ.
その後、十日ほど経って、頼長に「世にしらぬ固き御物忌」ができた。
Và "...suốt hơn 10 ngày đó dòng người không ngớt, hương trầm nghi ngút".
72 1バプテスマ は、 悔 く い 改 あらた める すべて の 人 ひと の ため に、 次 つぎ の 方 ほう 法 ほう で 執 しっ 行 こう しなければ ならない。
72 aPhép báp têm cho những người biết hối cải phải được thực hiện theo thể thức sau đây—
「聖霊の力によって,あなたがたはすべてのことの真理をしるであろう」(モロナイ10:5)
“Bởi quyền năng của Đức Thánh Linh, các người sẽ có thể biết được lẽ thật của tất cả mọi điều” (Mô Rô Ni 10:5)
聖 せい 餐 さん の 執 しっ 行 こう 後 ご 、 聖霊 せいれい の 授 じゅ 与 よ と 教 きょう 会 かい 員 いん として の 確 かく 認 にん の ため に、ジョセフ と オリバー は 関 かん 係 けい 者 しゃ 一 ひと 人 り 一 ひと 人 り に 按手 あんしゅ を 施 ほどこ した。
Sau khi ban phước lành Tiệc Thánh, Joseph và Oliver đặt tay lên những người tham dự từng người một để ban truyền Đức Thánh Linh và để xác nhận mỗi người là tín hữu của Giáo Hội.
40 キリスト の 肉 にく と 血 ち の 象徴 しょうちょう で ある パン と ぶどう 酒 しゅ の 1 式 しき を 執 しっ 行 こう し、
40 Và aban phước lành bánh và rượu—tượng trưng thịt và máu của Đấng Ky Tô—
20 小 しょう 神 しん 権 けん すなわち アロン 神 しん 権 けん の 力 ちから と 権能 けんのう と は、 天 てん 使 し の 働 はたら き の 1 鍵 かぎ を 持 も ち、また 聖 せい 約 やく と 戒 いまし め に かなって 外形 がいけい 上 じょう の 2 儀 ぎ 式 しき 、すなわち 福 ふく 音 いん の 3 文 も 字 じ 、4 罪 つみ の 赦 ゆる し の ため の 悔 く い 改 あらた め の 5バプテスマ を 執 しっ 行 こう する こと で ある。
20 Quyền năng và thẩm quyền của chức tư tế thấp, hay là Chức Tư Tế A Rôn, là nắm giữ acác chìa khóa của sự phù trợ của các thiên sứ, cùng điều hành bcác giáo lễ bề ngoài, từ ngữ của phúc âm, cphép báp têm về sự hối cải để được dxá miễn tội lỗi, phù hợp với các giao ước và các giáo lệnh.
しっ 彼 は 思い出 を 求め て る
Chắc là anh ta đang muốn nhắc cô ấy.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ しらたき trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.