シャーデー trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ シャーデー trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ シャーデー trong Tiếng Nhật.

Từ シャーデー trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hạnh phúc, 幸福, mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ シャーデー

hạnh phúc

幸福

mưa

Xem thêm ví dụ

P シャーマン 42 番地...
Thật mà.
シャーはイランの歴史をねつ造し シャーが伝統の中心にいるような イランの歴史を標榜しました 鋳造した硬貨には 自分の横顔と キュロスの円筒印章を印しました
Và thế là vua Shah sáng tác ra một lịch sử Iran, hay là sự trở về lịch sử Iran, đặt ông vào vị trung tâm của một truyền thống cao quý và sản xuất những đồng tiền in hình ông cùng với vật hình trụ Cyrus.
グレイシャー国立公園内には、もともとこの地域固有の種であった動植物が今もほぼ全種存在している。
Vườn quốc gia Glacier có gần như tất cả các loài động thực vật nguyên sơ đã từng tồn tại ở đây.
ゼニト、チェルシー、シャルケ04、レッドスター・ベオグラードといった各クラブのジュニアチーム、ガスプロムの子どもスポーツデーの優勝者、ファケルフェスティバル の優勝者も同フォーラムに参加した。
Các đội trẻ của câu lạc bộ Zenit, Chelsea, Schalke 04, Crvena Zvezda, những người chiến thắng trong ngày hội thể thao dành cho trẻ em của Gazprom và người chiến thắng của lễ hội Fakel cũng tham gia vào diễn đàn.
マラリアやシャーガス病 ランブル鞭毛虫症の患者さんに 自らデータを送ってもらっています
Chúng tôi bắt đầu thu thập dữ liệu bệnh tả, bệnh Chagas và sốt hải li từ các bệnh nhân.
ルカ 10:5,6)シャーローム,つまり「平和」というのは,ユダヤ人の間での伝統的なあいさつの言葉です。
Sha·lohmʹ, hoặc “bình-an”, là lời chào hỏi cổ truyền của người Do Thái.
世界人口デー(せかいじんこうデー、英:World Population Day)は、毎年7月11日にある記念日で、世界の人口問題への意識を高める日である。
Ngày Dân số Thế giới là một sự kiện thường niên diễn ra vào ngày 11 tháng 7 hàng năm, nhằm nâng cao nhận thức của toàn thế giới về các vấn đề dân số toàn cầu.
" トラブ シャー 家 の 赤ちゃん と 一緒 に 写真 を どうぞ ! "
Chụp hình cùng bé Trubshaw nào!
ロイド・ストウェル・シャープレー(Lloyd Stowell Shapley、1923年6月2日 - 2016年3月12日)は、アメリカ合衆国の経済学者、数学者。
Lloyd Stowell Shapley (sinh 2 tháng 6 năm 1923, mất 12 tháng 3 năm 2016) là một nhà toán học và kinh tế học người Mỹ.
これ は 、 コロンビア グレイシャー に お い て 年 ごと に 起こ っ て い る 様子 で す
Đây là những gì diễn ra hằng năm với Sông Băng Columbia.
1986年9月のサタデー・イブニング・ポスト誌が伝えたところによれば,うそをつくという問題は,「ビジネス,政治,教育,娯楽,市民間や近所間の純然たる日常の人間関係などに影響を与える。
Tạp chí The Saturday Evening Post phát hành vào tháng chín năm 1986 nhận thấy rằng vấn đề nói dối “ảnh hưởng đến thương mại, chính quyền, giáo dục, phim ảnh, kịch nghệ và sự liên lạc thường ngày giữa dân chúng và láng giềng với nhau...
私たちが生きているのは シャーマンが森の精に歌い 川は煮えたぎり 伝説のものが現実にある 世界なんですから
Vì chúng ta sống trong một thế giới mà nhiều vị pháp sư vẫn hát cho những linh hồn của rừng, nơi những dòng sông sôi sục và nơi truyện cổ tích bước vào cuộc sống.
2017年には64か国でフットボール・アンド・フレンドシップ・デーが祝われた。
Năm 2017, Ngày Bóng đá và Hữu nghị được tổ chức ở 64 quốc gia.
グレイシャー国立公園は、最終氷期に巨大な氷河によって現在の形に彫り上げられた山々に占められている。
Vườn quốc gia Glacier bị chi phối bởi các dãy núi đã được chạm khắc thành hình dáng hiện tại bởi những núi băng khổng lồ thời kỳ băng hà cuối cùng.
第3日—フレックスデー(アルマ17章-モロナイ10章の理解度調査を復習するために推奨されている授業)
Ngày 3: Ngày Linh Động (thời gian được đề nghị trong lớp học dành cho việc ôn lại bài đánh giá việc học tập An Ma 17–Mô Rô Ni 10)
ここで重要なポイントなんですが、 フェイが披露したネタは自筆ではなく、 サタデー・ナイト・ライブの脚本家が作ったものでもなく
Mấu chốt của vấn đề là kịch bản của Fey không phải do chính cô ấy viết hay là do các kịch bản gia của Saturday Night viết.
翌日,自分の乗船予約を取り消し,コラリーとシャーロットをオーストラリアへの長期休暇に送り出しました。
Ngày hôm sau, tôi bỏ vé tàu đã đặt trước cho tôi và tiễn biệt Coralie cùng Charlotte về Úc trên một chuyến nghỉ hè dài.
考古学的な証拠によると、アメリカ先住民は約10,000年前に最初にグレイシャーエリアに到着した。
Theo bằng chứng khảo cổ học, những người Mỹ bản địa đầu tiên đến khu vực Glacier khoảng 10.000 năm trước đây.
シャーマンの弟子に連れられ 上流へと進み その川の最も神聖な場所に 行きました
Tôi lên thượng nguồn theo sự dẫn dắt của pháp sư tập sự đến nơi linh thiêng nhất trên sông.
アルメニアでは、農業省、NGO団体、アルメニア国立農業大学、提供者(生産者)共同体、国際機関、マスメディアが世界食料デーの式典に参加している。
Tại Armenia, Bộ Nông nghiệp, các tổ chức phi chính phủ, Trường Đại học Nông nghiệp quốc gia Armenia, các tổ chức quốc tế và các phương tiện truyền thông đại chúng tham gia lễ kỷ niệm Ngày Lương thực thế giới.
シャースーの地は,パレスチナ南部,トランスヨルダン南部,シナイを含んでいました。
Lãnh thổ của Shasu gồm miền nam Pha-lê-tin, miền nam Transjordan và Si-na-i.
私たちの CEO である アンディ・シャープレスが 提唱し始めたコンセプトですが 「魚は完ぺきなタンパク源なのだ」と 彼はよく言っています
CEO của chúng tôi, Andy Shaprless người khởi xướng khái niệm này, hay nói rằng cá là nguồn protein hoàn hảo.
シャーマン 捜査 官 、 チーム リーダー は 私 で す !
Đặc vụ Sherman, tôi phải nhắc cô tôi là chỉ huy của nhóm!
第2日—フレックスデー(アルマ17章-モロナイ10章の理解度調査を実施するために推奨されている授業)
Ngày 2: Ngày Linh Động (thời gian được đề nghị trong lớp học dành ra cho việc thực hiện bài đánh giá việc học tập An Ma 17–Mô Rô Ni 10)
363年、ユリアヌス帝はシャープール2世との戦争中に、クテシフォンの市壁の外で死んだ。
Hoàng đế Julianus đã bị giết sau một trận chiến bên ngoài dãy tường thành của thành phố vào năm 363 trong cuộc chiến chống lại Shapur II.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ シャーデー trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.