속다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 속다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 속다 trong Tiếng Hàn.

Từ 속다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cắn, cản, ngoạm, ăn mòn, đớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 속다

cắn

(bite)

cản

(bite)

ngoạm

(bite)

ăn mòn

(bite)

đớp

(bite)

Xem thêm ví dụ

저희가 사용한 센서들은 어둠 에서도 볼 수 있고 안개와 빗에서 볼 수 있습니다.
Bộ phận cảm ứng được dùng có thể nhìn xuyên bóng tối, sương và mưa.
어떤 포유류는 물으로 되돌아갔습니다.
Vài loài có vú trở về môi trường nước.
(누가 21:37, 38; 요한 5:17) 의문의 여지없이 그들은 그분의 동기가 사람들에 대한 마음 깊이 자리 잡은 사랑임을 느낄 수 있었을 것입니다.
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
화면 세상, 바깥 세상을 보면서 말이죠. 화면 세상, 바깥 세상을 보면서 말이죠.
Chúng ta vừa nhìn vào màn hình, vừa nhìn ra thế giới xung quanh.
마을을 찾았어요. 인도 남부에 있는 칼리쿠팜입니다. 거기에 벽의 구멍에 컴퓨터를 넣고
Tôi sẽ quay về phòng nghiên cứu và nói: chúng ta cần giáo viên. "
22 훌륭한 믿음의 본—그는 “마음으로 결론”을 내렸다
22 Hãy noi theo đức tin của họ—Cô ấy “suy-nghĩ trong lòng”
한편, 인류의 일반 무덤인 지옥에 들어가 있지만 하느님의 기억 에 있는 사람들에게는 놀라운 미래가 있습니다.
Trái lại, những ai được Đức Chúa Trời ghi nhớ, mà nay đang trong âm phủ—tức mồ mả chung của nhân loại—sẽ có tương lai tuyệt diệu.
그리스도인들로서, 우리는 “자유민의 법”—새 계약 안에 있고 그 법을 자기들의 마음에 지니고 있는 영적 이스라엘의 법—에 따라 심판을 받습니다.—예레미야 31:31-33, 「신세」 참조.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33).
“세계 상태는 가난이 사회의 단결을 [저해하고 있다]는 압도적인 증거를 제시한다.” 그는 “현재 십억 명 이상이 절대 빈곤 에서 살고 있”으며 “이것이 폭력 투쟁을 부채질하였다”고 지적하였습니다.
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.
그 목적은 단지 사실들을 머리 에 가득 채우기 위한 것이 아니라 각 가족 성원이 여호와와 그분의 말씀에 대한 사랑을 분명히 나타내는 방법으로 살도록 돕기 위한 것이었습니다.—신명 11:18, 19, 22, 23.
Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23).
이건 제가 지금 수행하고 있는 후속 연구인데, 저기 화면에 보실 수 있어요. 우측 하단에 붉은색 물건은 열처리금속의 작은 조각인데요. 저건 실제로, 눈썹이나 눈썹처럼 움직이도록 만들어 보려는 것입니다.
Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi.
너를 만든 이, 너를 지은 이, 너를 뱃에서부터 도운 여호와가 이렇게 말한다. ‘나의 종 야곱아, 내가 택한 여수룬아, 두려워하지 말아라.’”
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.
그들은 여러 어려운 상황과 여건 에서도 “굳건하고 흔들리지 아니하며” 확고히 서 있습니다.2 그들은 자신의 신성한 정체성을 이해하고, 하나님 아버지의 사랑을 느끼며, 그분의 뜻에 순종하고자 합니다.
Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau.
재빨리 아이들을 깨워서 공격자들이 집에 다다르기 전에 숲 으로 도망하였습니다.
Tôi nhanh chóng đánh thức các con, và trước khi những người tấn công ập vào nhà, chúng tôi đã chạy trốn vào rừng.
+ 5 빛이 어둠 에서 비치고 있지만+ 어둠이 빛을 이기지 못했다.
+ 5 Ánh sáng đó chiếu trong bóng tối,+ nhưng bóng tối không thắng được nó.
그리스도인들은 자신이 하느님께 한 헌신과, ‘마음을 다하고 영혼을 다하고 힘을 다하고 정신을 다하여 하느님을 사랑’해야 하는 의무를 마음에 새겨야 합니다.
Những tín đồ Đấng Christ nên nhớ họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và có bổn phận ‘hết lòng, hết linh-hồn, hết sức, hết trí mà kính-mến Ngài’.
매우 낮은 가능성 에서도 그들은 성공했습니다.
Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công.
죽음은 오랫동안 내 머릿에서 없어지지 않았던 주제지
Cái chết chiếm hoàn toàn trong tâm trí tôi đã từ lâu rồi
그 결과 그러한 거짓말에 쉽사리 아 넘어가 혼란에 빠지거나 분개하는 사람들이 있습니다.
Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận.
그런가 하면 거짓된 지혜에 아서 ‘믿음에서 벗어난’ 사람들도 있습니다.—디모데 첫째 5:8; 6:20, 21.
Những người khác đã bị lừa bởi sự khôn ngoan giả tạo và “bội đạo”.—1 Ti-mô-thê 5:8; 6:20, 21.
청중은, 시간을 내어 성경에 기록된 사건들을 머리 으로 그려보고 새로운 점들을 이미 배운 내용과 연결시키면서 성서를 주의 깊이 읽도록 격려받았습니다.
Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học.
22 진실로 진실로 내가 네게 이르노니, 네가 증거를 더 원하면 이 일들의 진실에 관해 ᄀ알기 위하여 네 마음으로 내게 부르짖던 그 밤을 생각해 보라.
22 Thật vậy, thật vậy, ta nói cho ngươi hay, nếu ngươi muốn có thêm bằng chứng khác thì ngươi hãy hồi tưởng lại đêm mà ngươi đã cầu khẩn ta trong lòng ngươi, để cho ngươi có thể abiết về sự thật của những điều này.
(로마 12:12) 그러나 희망 중에 기뻐하려면, 정신 에서 우리의 희망이 생생하게 살아 있게 해야 합니다.
(Rô-ma 12:12) Tuy nhiên, để làm điều này, chúng ta phải luôn luôn nghĩ đến niềm trông cậy của mình.
그러므로 이 동물들을 놓아주는 것은 너무나 위험성이 크다고 말합니다. 이제 놓아주려는 동물들이나 자연 동물들 모두 다 말이죠.
Vì vậy sẽ rất nguy hiểm để giải phóng những con vật này, nguy hiểm cho cả số được thả và những con trong tự nhiên.
그렇게 되면 납 분진이 호흡을 통해 몸에 들어오거나 신발에 묻어 집 안으로 유입될 수 있습니다.
Sau đó, người đi đường hít phải bụi chì hoặc mang về nhà giày dép có dính chì.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 속다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.