속담 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 속담 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 속담 trong Tiếng Hàn.

Từ 속담 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Tục ngữ, tục ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 속담

Tục ngữ

noun

일본 속담에 “늙으면 자식에게 순종하라”는 말이 있습니다.
Tục ngữ Nhật có câu: “Khi già thì nghe con”.

tục ngữ

noun

스라소니의 뛰어난 시력과 반사 신경은 오래 전부터 속담에도 등장할 만큼 유명했습니다.
Cặp mắt tinh và phản ứng lanh lẹ của loài linh miêu đã trở thành tục ngữ.

Xem thêm ví dụ

제가 좋아하는 유대인 속담 중에 이런 것이 있습니다.
Có một câu nói Do Thái mà tôi yêu thích.
즉 이것이 우리에게 말하고자 하는 바는 "본대로 배운다"라는 오래된 속담과는 반대로 놀랍게도 다른 모든 동물들은 사실 그러지 못한다는 겁니다--적어도 그렇게 많지는 않지만요.
Được rồi, điều này cho chúng ta biết rằng ngược lại với câu ngạn ngữ, "bắt chước như khỉ" điều ngạc nhiên thực sự là tất cả các loài động vật khác đều không thể làm được như vậy -- ít nhất là không làm được nhiều.
23 그는 속담 투의 말을 계속했다.
23 Ông nói tiếp bài thơ như sau:
속담에서 말한 것이 그들에게 일어난 것입니다. ‘개는 자기가 토한 것으로 돌아가고, 돼지는 씻고 나서 진창에 뒹군다.’”—베드로 둘째 2:21, 22; 잠언 26:11.
Đã xảy đến cho chúng nó như lời tục-ngữ rằng: Chó liếm lại đồ nó đã mửa, heo đã rửa sạch rồi, lại lăn-lóc trong vũng bùn” (II Phi-e-rơ 2:21, 22; Châm-ngôn 26:11).
“빛나는 자”나 “루시퍼”라는 표현은 이사야가 예언을 하는 도중에 ‘바빌론 왕에 대한 속담’으로 선포하도록 이스라엘 백성에게 명령한 말 가운데 나옵니다.
Cụm từ “con sáng láng”, hay “Lucifer”, được tìm thấy trong những gì Ê-sai truyền lệnh mang tính tiên tri bảo dân Y-sơ-ra-ên phải nói ra như “bài ca diễu cợt này trên vua Babel”.
+ 3 그는 이러한 속담 투의 말을 했다. +
+ 3 Ông nói bài thơ này:+
일본 속담에 “늙으면 자식에게 순종하라”는 말이 있습니다.
Tục ngữ Nhật có câu: “Khi già thì nghe con”.
여러분은 아마 군대를 모으는 때 쓰이는 속담을 들어보신 적이 있을겁니다. "총소리가 나는 곳으로 진군해라."
Bạn có thể đã nghe các khẩu lênh cho việc tập hợp của quân đội: Hành quân theo tiếng súng.
서아프리카 속담에 “소는 묶어 놓은 자리에서 풀을 뜯는다”는 말이 있다.
miền Tây Phi Châu người ta có câu: “Con bò cột ở đâu, nó ăn cỏ ở đó”.
중국 속담 중에 “물을 마실 때 그 근원을 생각하라”는 유명한 말이 있습니다.
Người Việt có câu: “Uống nước nhớ nguồn”.
많은 속담들과는 다르게, 코끼리의 기억력에 관한 건 과학적으로 정확하죠.
Khác với nhiều thành ngữ, câu nói về trí nhớ của voi là chính xác về mặt khoa học.
21 여호와의 말씀이 또 나에게 임했다. 22 “사람의 아들아, 이스라엘에서 너희가 ‘날은 지나가고, 환상은 하나도 이루어지지 않는구나’라고 말하는 이 속담이 어찌 된 것이냐?
21 Lại có lời Đức Giê-hô-va phán với tôi: 22 “Hỡi con người, trong Y-sơ-ra-ên có câu nói này: ‘Ngày tháng trôi qua, mọi khải tượng đều vô hiệu’. + Các ngươi nói thế nghĩa là sao?
하지만 더욱 다루기 어려운 것은 세대 간의 감정적 경관입니다. 지혜는 나이에 따른다는 오랜 속담은 진리가 아닙니다.
Nhưng cái khó khăn hơn để định hướng là mặt bằng tình cảm giữa các thế hệ, và câu ngạn ngữ cổ nói "gừng càng già càng cay" là không đúng.
독일 속담에는 “모자를 벗으면 어디서든 환영받는다”라는 말이 있습니다.
Tục ngữ Việt Nam có câu: “Tiên học lễ, hậu học văn”.
따라서 이 말은 바빌로니아 왕조에 주로 적용되는 속담의 일부입니다.
Vì vậy, từ ấy là một phần trong lời phán chủ yếu cho triều đại Ba-by-lôn.
오늘날 기상학자들은 그 속담에서 말하는 것과 같은 날씨의 변화가 생길 수 있는 이유에 대해 전문적인 설명을 해 줍니다.
Các nhà khí tượng ngày nay cho biết nguyên nhân dẫn đến các hiện tượng về thời tiết như câu tục ngữ nói trên.
‘악마가 나한테 그 일을 하게 했다.’ 라고 하는 오래된 속담을 기억하시는 분들이 계실 것입니다.
Một số các anh chị em có lẽ nhớ một câu châm ngôn xưa: ‘Quỷ dữ làm cho tôi phạm tội.’
아프리카 옛 속담에 이런 말이 있습니다. "만약 빨리 가고 싶으시면, 혼자 가세요.
Al Gore: Người châu Phi có một câu ngạn ngữ, "Nếu muốn đi nhanh, bạn hãy đi một mình.
브라질의 속담입니다. 이 속담은 하느님께서는 항상 올바른 일을 하시지만, 때로는 사람이 보기에 올바르지 않은 것 같은 방법으로 그렇게 하신다는 점을 암시합니다.
Câu đó gợi ý rằng Đức Chúa Trời lúc nào cũng làm đúng nhưng đôi khi theo một cách có vẻ sai đối với loài người.
에스겔 18:2에 나오는 속담에 따르면, 에스겔과 함께 유배된 사람들은 자신들이 겪는 고통에 대해 누구를 원망하고 있었으며, 우리는 이 기록을 통해 어떤 값진 교훈을 얻게 됩니까?
Lời của Đức Giê-hô-va nơi Ê-xê-chi-ên 18:25 dạy chúng ta bài học quan trọng nào?
흥미롭게도, 그 배가 침몰한 것으로 추정되는 시점과 비슷한 시기에 발람은 “속담 투의 말”을 하면서 깃딤에서 오는 배들에 대해 언급하였습니다.
Điều thú vị là trong khoảng thời gian con tàu bị đắm, Ba-la-am đã nhắc đến những tàu từ Kít-tim trong “lời ca” của ông.
“눈먼 사람이 보지 못한다고 해서 하늘의 푸름이 덜한 것은 아니다”라는 덴마크 속담이 있다.
MỘT câu châm ngôn Đan Mạch nói: “Không phải vì người mù không thấy nên bầu trời kém xanh đi”.
그는 "마음은 이성이 알 수 없는 이유를 알고 있다." 라는 잘 알려진 속담을 만들었습니다.
Chính ông đã viết những dòng nổi tiếng sau, " Trái tim có lĩ lẽ của riêng nó và lí lẽ thông thường không thể hiểu nổi"
나이지리아에는, “어른들이 지혜롭긴 하지만, 아이들도 그들 나름대로 지혜롭다”라는 속담이 있습니다.
MỘT câu châm ngôn Nigeria nói: “Người lớn có sự khôn ngoan, nhưng trẻ em thì khôn ngoan theo cách của chúng.
12 자네들의 지혜로운* 말은 재 같은 속담이요,
12 Câu nói khôn ngoan của các anh là tục ngữ của tàn tro;

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 속담 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.