ソフィア・ローレン trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ソフィア・ローレン trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ソフィア・ローレン trong Tiếng Nhật.
Từ ソフィア・ローレン trong Tiếng Nhật có nghĩa là Sophia Loren. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ソフィア・ローレン
Sophia Loren
|
Xem thêm ví dụ
一部のアセットの管理に標準で搭載するレンダラーも存在する (RenderMan for Maya 21以降のRenderMan Preset Browserなど)。 IRENA cũng sẽ phối hợp với các tổ chức năng lượng tái tạo hiện có, chẳng hạn như REN21 (Renewable Energy Policy Network for the 21st Century). |
レンはとても裕福だったのでパーク・アべニューの精神分析家のところへ診察に行き 精神分析家は5年かけてレンの中にポジティブ感情を閉じ込めた 性的トラウマを見つけようとしました Và Len đủ giàu có để tìm một nhà phân tích tâm lý tại Đại Lộ Park, người mà trong 5 năm cố gắng đi tìm cản trở về giới tính mà khóa chặt những cảm xúc tích cực trong lòng ông ta. |
この子がアンナ=ソフィアです 2016年4月8日ケープ・カナベラルで 国際宇宙ステーションへの 実験的な打ち上げを眺めています Ở đây, chúng ta thấy Anna-Sophia vào ngày 8/4/2016, ở Cape Canaveral, đứng xem thí nghiệm của cô ấy phóng lên Trạm không gian Quốc tế. |
ETSIはソフィア・アンティポリス(フランス)を拠点とし、ヨーロッパにおける情報技術の標準化に正式に責任を負っている。 Trụ sở của viện đặt tại Sophia Antipolis (Pháp), ETSI là tổ chức chịu trách nhiệm chính thức cho việc tiêu chuẩn hóa về các công nghệ truyền thông và thông tin (ICT) tại châu Âu. |
レンフェルト 夫人 が 先週 この 手紙 を 受け取 っ た Cô Roennfeldt nhận được thư vào tuần rồi. |
同様に 他の動物も撮影しました ガボンのバッファローや ゾウや カメの巣穴も撮られています Chúng tôi còn chụp ảnh được các loài động vật khác bao gồm trâu rừng ở Gabon, voi, và thậm chí cả tổ rùa. |
斥候 の 報告 で は サルマン が ローハン を 襲 い Trinh sát của ta báo cáo Saruman đã tấn công Rohan. |
彼女 は 子供 だ ローガン Nó còn nhỏ mà, Logan. |
ローアルと家族は会衆から温かな歓迎を受け,王国の業の援助のためにここに引っ越して来てくれるなら本当にうれしいと言われました。 Các anh chị trong hội thánh nồng nhiệt chào đón ba người khách và khuyến khích họ chuyển đến Lakselv để giúp đỡ. |
オーレン の 友人 は ? Còn những người bạn? |
社会的にみて図々しいヒッピーの番組 『ローワンとマーティンのコメディ』です Chương trình những thanh niên lập dị chống lại những qui ước của xã hội, "Rowan and Martin's Laugh-In." |
(笑) ソフィアローレンの長い脚や伝説の胸は 羨ましいけれど Tiếng cười Vâng, tôi sẽ rất thích nêu có được đôi chân dài của Sophia Loren và bộ ngực huyền thoại đó. |
1960年、気象学のエドワード・ローレンツ教授のもとでコンピュータLGP-30(英語版)とPDP-1(マービン・ミンスキーのプロジェクト)による天気予報用ソフトウェアを開発するため、マサチューセッツ工科大学(MIT)の暫定的な職に就いた。 Năm 1960 bà vào một vị trí tạm thời tại MIT để phát triển phần mềm cho dự báo thời tiết trên các máy tính LGP-30 và PDP-1 (trong dự án MAC của Marvin Minsky) cho giáo sư Edward Norton Lorenz ở khoa khí tượng học. |
ローサー は 私 を 憎 む Lothar sẽ hận tôi. |
ローハン の 存続 が 危う い Ta lo sợ cho sự tồn vong của Rohan. |
ハーレン ホール に 戻 る ぞ Chúng ta quay lại Harrenhal ngay. |
こちら は 市民 放送 「 Z 」 ブロードバンド 、 ローバンド 、 VHF 、 UHF 、 スカイ ネット から ライブ 中継 だ Đây là chương trình Công dân Z phát sóng trực tiếp độ phủ cao, tần số thấp, VHF, UHF, Skynet. |
どう や っ て 俺 を 見つけ た レン ? Làm thế nào anh tìm thấy tôi, Riah? |
ローラリーが話したように デザインに加えて エンターテインメントとテクノロジーは 人生の中に意味のある夢中を増やすことができます Như Lauralee đã nói với chúng ta, thiết kế, và tôi tin rằng cả giải trí và công nghệ nữa, có thể tăng thêm sự gắn bó ý nghĩa trong cuộc sống. |
かばんの用意ができてから,ソフィアが母親と一緒に行なった大事なことは何か。 Sau khi cặp đã có đầy đủ mọi thứ, bạn ấy sẽ cùng mẹ làm điều quan trọng nào?”. |
数年前まで,ローアルとエルセベスという夫婦は,ノルウェー第二の都市ベルゲンで快適な生活を送っていました。 Trước đây vài năm, vợ chồng anh Roald và chị Elsebeth có cuộc sống thoải mái tại Bergen, thành phố lớn thứ nhì của Na Uy. |
ジェーンのお母さんと,ほかの7人の家族もエリー川を下ってニューヨーク州バッファローまで旅をしてきました。 Mẹ của bà và bảy người khác trong gia đình đã đi cùng với bà xuống Kênh Đào Erie tới Buffalo, New York. |
107 彼 かれ に わたし の 僕 しもべ ジョセフ を 助 たす け させ、また わたし の 僕 しもべ ウィリアム・ ロー に も わたし の 僕 しもべ ジョセフ を 助 たす け させ なさい。 そして、わたし が 以 い 前 ぜん に あなたがた に 言 い った よう に、 地 ち の 王 おう たち に 厳粛 げんしゅく に 1 宣言 せんげん しなさい。 107 Hắn phải phụ giúp tôi tớ Joseph của ta, và tôi tớ William Law của ta cũng phải phụ giúp tôi tớ Joseph của ta, trong việc làm một abản tuyên ngôn long trọng gởi đến các vua của thế gian, như ta đã phán truyền với các ngươi từ trước. |
ローガン峡谷のあの山で教師のすばらしい教えを受けた後,わたしたちは,予定よりも少し長い時間そこにいたことに気づきました。 Sau bài học tuyệt vời của giảng viên của tôi trên núi đó trong Hẽm Núi Logan, chúng tôi nhận thấy rằng chúng tôi đã ở lại lâu hơn một chút so với dự định. |
レンは内向的でした Ông ấy là một người hướng nội. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ソフィア・ローレン trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.