소나무 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 소나무 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 소나무 trong Tiếng Hàn.

Từ 소나무 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thông, cây tùng, 松. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 소나무

thông

noun

전체가 복숭아와 소나무, 그리고 잔잔한 색으로 되어 있었죠.
Sơn màu hồng đào, màu gỗ thông, và các màu tạo cảm giác bình tĩnh.

cây tùng

noun

noun

Xem thêm ví dụ

바람이 불 때 잘 휘어지는 유연한 나무는 거센 폭풍이 닥쳐도 살아남을 가능성이 높습니다.
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
1944년 1월 초에 남편은 갑자기 네덜란드 뷔흐트에 있는 한 강제 수용로 이송되었습니다.
Đầu tháng 1 năm 1944, anh bất ngờ bị chuyển đến trại tập trung ở Vught, Hà Lan.
우리가 처해 있는 가장 큰 위험은, 우리를 향해 충돌하려는 행성이 아닙니다. 이건 우리가 어찌해 볼 수 없는 것이지요.
Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được.
제 2차 세계 대전중에, 그리스도인들은 하나님을 불쾌하시게 하는 일을 하기보다는 강제 수용에서 고통당하고 죽는 편을 택했다.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
그러나 우리가 돌아왔을 때 는 땅에 쓰러진 채 죽어 있었습니다.
Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất.
예수께서는 어렸을 적에도 목공에서 일을 하셨어요.
Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc.
자연을 흉내내기 위해서 를 가지고 큰 영향을 줄 겁니다. 그렇게 한 뒤에 이걸 보세요.
Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này.
그리스도교가 아시아에 퍼져 나가다
Đạo Đấng Christ đến Tiểu Á
병원에 들르면 의사가 일반 환자는 수용 내에 있는 몇 개의 진료에서 치료하며, 응급 환자와 상태가 심각한 환자는 병원에 의뢰하게 된다고 말해 줄지 모릅니다.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
비때문에 나무까지 쓰러졌어요.
Có cây ngã phía sau chúng tôi.
본지 발행에 편지함으로, 무료 가정 성서 연구가 마련될 수 있다.
Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà.
그 곳에서 카카오나무가 잘 자란다는 것을 알게 된 것이다. 그래서 오늘날 가나는 세계에서 코코아를 세 번째로 많이 생산하는 나라가 되었다.
Họ khám phá ra là cây ca cao dễ mọc ở đó, và ngày nay Ghana đứng hàng thứ ba trên thế giới về việc sản xuất ca cao.
34 또한 우리가 제비를 뽑아 정한 대로, 제사장들과 레위 사람들과 백성이 가문별로 해마다 정해진 때에 우리 하느님의 집에 나무를 가져오기로 한다.
34 Ngoài ra, chúng tôi bắt thăm giữa các thầy tế lễ, người Lê-vi cùng dân chúng để thay phiên tùy theo dòng tộc mà mang củi đến nhà Đức Chúa Trời chúng ta vào thời điểm được chỉ định, năm này qua năm khác, để đốt trên bàn thờ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta, theo lời đã chép trong Luật pháp.
이건 1998년에 주유에서 차에 기름을 넣고 2011년까지 가는거죠, 그러면 목성까지 두번 왕복할 수 있습니다.
Điều đó tương tự như việc bạn đổ xăng cho xe hơi vào năm 1998, và đợi đến năm 2011, và bây giờ bạn có thể lái xe đến sao Mộc và trở về, hai lần.
라울은 그가 책자에서 포르투갈어로 된 페이지를 읽게 했습니다.
Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy.
6 바울은 아시아 전역과 유럽에서 왕국 소식을 열심히 전파하면서 많은 회중을 설립하고 다시 방문했습니다.
6 Phao-lô sốt sắng rao truyền thông điệp Nước Trời khắp vùng Tiểu Á và châu Âu, thành lập và thăm nhiều hội thánh.
8월 30일: 116장 “가외의 고별 훈계” 제목부터 장의 끝까지
30 tháng 8: Chuyện số 85 chuyện số 86
성서 시대에 올리브나무가 특히 가치 있게 여겨졌던 이유는 무엇입니까?
Tại sao cây ôliu đặc biệt được quý trọng vào thời Kinh Thánh?
한때는 교도 당국에서 증인 재소자들이 여호와의 증인이 발행한 성서 서적을 소량 소유하는 것을 허락한 적도 있었습니다.
Có một thời gian, những người có thẩm quyền trong trại giam chỉ cho phép các Nhân Chứng giữ một số sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
우리 연구는 이미 미국 국립 보건원으로부터 지원을 받아 Novartis 제약사와 연구 프로그램을 진행 중이며, 이 프로그램의 목표는 새로운 DNA 합성 기술을 이용해 독감백신을 개발하는 것이고, 내년에는 아마 접종할 수 있을 겁니다.
Chúng tôi có nó tại học viện , sự tài trợ được duy trì, hiện nay từ NIH ( national institutes of health) trong 1 chương trình hợp tác với Novartis cố gắng sử dụng những công cụ DNA tổng hợp mới này có lẽ nhằm mục đích tạo ra vaccine cúm mà bạn có thể có vào năm sau.
율법은 단도직입적으로 이렇게 물었다. “들의 나무가 당신이 포위해야 할 사람입니까?”
Luật Pháp hỏi thẳng: “Cây ngoài đồng há là một người để bị ngươi vây sao?”
조그마한 오두막집에서 가족과 함께 사는 로이의 눈에는 인근 도시에서 수돗물과 전기를 마음껏 사용하는 청소년들이 매우 “호화로운” 생활을 하는 것처럼 보여 부럽기만 합니다.
Bạn ấy sống cùng gia đình trong một cái chòi và cảm thấy ghen tị với các bạn ở làng bên, vì họ có những thứ “xa xỉ” như nước và điện.
사도들은 겁쟁이들이 아니었지만, 자신들을 돌로 칠 음모가 있음을 알게 되었을 때, 현명하게도 갈라디아 남부의 아시아 지역인 루가오니아에서 전파하기 위해 떠났습니다.
Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti.
나무와 철 이상 후에 느끼게. 메리의 마음은 그녀의 기쁨을 조금 흔들 쿵와 그녀의 손을하기 시작하고
Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú.
니파이전서 8:10~11 참조, 학생들에게 니파이가 어떻게 그 나무를 묘사했는지 알기 위해 니파이전서 11:8~9을 읽게 해도 좋다.)
(Xin xem 1 Nê Phi 8:10–11; các anh chị em cũng có thể muốn các học sinh đọc 1 Nê Phi 11:8–9 để thấy cách Nê Phi mô tả cây ấy).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 소나무 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.