손해 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 손해 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 손해 trong Tiếng Hàn.

Từ 손해 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thiệt hại, tổn hại, hại, tai hại, làm hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 손해

thiệt hại

(injury)

tổn hại

(injury)

hại

(injury)

tai hại

(injury)

làm hại

(injury)

Xem thêm ví dụ

만연된 보험 사기로 인하여, 보험료를 더 많이 지불하거나 상점 들치기와 고용인 절도로 인한 손해를 충당하기 위해 값을 더 많이 지불하는 것이 기분 좋은 일인가?
Bạn có sung sướng gì khi phải trả tiền bảo-hiểm hơn vì những người bảo hiểm khác gian lận, vì ở siêu-thị người ta ăn cắp đồ và vì nhân-viên siêu-thị cũng ăn cắp mà ta phải mua hàng mắc hơn không?
모사이야서 27장에서 다음으로 공부하게 될 부분은 사람이 진정으로 회개하려면 자신이 입힌 손해를 보상하기 위해 할 수 있는 모든 일을 다해야 한다는 원리를 보여 준다.
Các câu kế tiếp các em sẽ học trong Mô Si A 27 minh họa nguyên tắc: Để thực sự hối cải, một người phải làm mọi điều có thể làm được để sửa chỉnh sự thiệt hại mà người ấy đã làm.
“그 여자가 모호한 손상 혹은 감정적 상처로부터 회복될 수 있게 해주는 것은 여호와의 증인에게 종교의 자유를 제한하는 위헌이 될 것이다. ··· 종교의 자유에 대한 헌법상의 보장은, 사회가 [그 여자가] 입은 손해를 모든 시민이 누리는 종교적으로 다른 견해를 가질 수 있는 권리를 보호하기 위해 치를 만한 대가로 용납할 것을 요구한다.”
Hiếp pháp bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng: điều này đòi hỏi xã hội phải chấp nhận thứ thiệt hại mà [bà này] phải chịu vì đó là giá cả phải chăng để bảo vệ quyền bất đồng tín ngưỡng mà tất cả mọi công dân được hưởng”.
동 재판소는 아르메니아 정부가 17명의 젊은이에게 소송 비용과 손해 배상금을 지불해야 한다고 판결했다.
Tòa án buộc chính phủ phải bồi thường thiệt hạichịu án phí cho 17 người này.
예를 들어, 자신에 대한 진술이 왜 허위이며 어떻게 자신의 평판에 손해를 입히는지 설명해야 합니다.
Chẳng hạn, khiếu nại cần giải thích lý do bạn cho rằng tuyên bố đó là sai sự thật và tuyên bố đó phá hoại danh tiếng của bạn ra sao.
돈은 있어, 영감 거절하면 손해일텐데
Bọn này có tiền.
한 가지 이유는, 경험을 통해서만, 다시 말해서 시행착오를 통해서만 배운다면 크게 손해를 볼 수 있고 고통마저 겪게 될 수 있다는 것이다.
Trước tiên, việc học từ kinh nghiệm có thể gây đau khổ và phải trả giá đắt.
다음에 제가 외계인들의 음악 무단복제가 미국 경제에 미치는 손해에 대해 똑같이 과학적이고 사실에 의거한 조사를 할때도 여러분이 참석해 주시기 바랍니다.
Tôi hi vọng lần sau các bạn sẽ cùng ủng hộ tôi khi tôi thực hiện một dự án tìm hiểu cũng đầy tính khoa học và thực tế như vậy về cái giá phải trả cho nạn làm lậu nhạc ngoài hành tinh với nền kinh tế nước Mỹ.
따라서 게으른 사람을 고용하거나 대리인으로 삼는 사람은 누구나 속상한 일을 겪게 마련이며 손해를 보게 될 것입니다.
Do đó, bất cứ ai thuê một người lười biếng hoặc dùng kẻ đó làm người đại diện sẽ bực bộichịu mất mát.
(잠언 24:30, 31) 그가 하는 사업은 오래지 않아 손해를 보게 됩니다.
(Châm-ngôn 24:30, 31) Doanh nghiệp của hắn chẳng bao lâu đã bị lỗ lã.
그 후 오래지 않아, 그는 그 투자에서 큰 손해를 보고 말았습니다.
Sau đó không lâu, cuộc đầu tư của ông bị lỗ nặng.
기업의 실적을 측정할때 그것이 자연에 미치는 영향이나 기업들이 사회에 끼치는 손해를 빼놓고 있어요.
Khi chúng ta đánh giá hoạt động của doanh nghiệp, chúng ta đã phớt lờ những tác động của mình đến tự nhiên cũng như những tổn thất mà xã hội phải gánh chịu từ công việc kinh doanh của chúng ta.
만약 부양받을 권리가 제3자에 의해 침해되었을 때에는 그 제3자에 대해 손해배상 청구를 할 수도 있다(750조).
Nếu mắc lỗi ấy trong những giấy tờ khác sẽ phạt 40 trượng".
서두에 언급한 남자의 경우, 습관의 힘 때문에 그가 본 손해는 꽉 막힌 도심의 교통 체증 속에서 그저 얼마의 시간을 보낸 것뿐이었습니다.
Trong trường hợp người đàn ông được đề cập ở đầu bài, thói quen chỉ khiến ông bị kẹt xe trong thành phố.
우리가 지금 여기서 보고 있는 것은 음흉한 신호음 불법복제 행위로 인한 손해액이죠.
Cái ta đang xem xét ở đây là cái giá âm thầm ít người biết của nạn làm lậu nhạc chuông.
하지만 내가 항상 정직하게 살 거라고 하면서 거절하자, 그렇게 살면 손해만 볼 거라면서 나를 조롱했어요.
Họ chế giễu và nói tôi sẽ bị thiệt thòi.
예컨대, 보험 회사 손해 사정인인 프랭크 피츠패트릭이 어느 사제에게 추행당한 사실을 “기억”하자, 거의 100명이나 되는 사람이 자기들도 그 동일한 사제에게 추행당했다고 주장하고 나섰습니다.
Thí dụ, sau khi một nhân viên giám định của hãng bảo hiểm là Frank Fitzpatrick “nhớ lại” sự kiện mình đã bị một linh mục sách nhiễu, thì có gần một trăm nạn nhân khác đứng ra nói rằng họ cũng đã bị cùng một linh mục đó sách nhiễu.
난 이익을 보고 걔넨 손해를 봤지
Tôi thu được lợi nhuận còn họ thì thu về những tổn thất.
" 내가 손해 보는 것이 뭘까? " 하고 고민하는 것이죠.
Như kiểu, tôi đã mất gì?
바울의 충고는 그런 경우 법정에 가는 것보다는 손해를 보는 편이 더 나음을 보여 주고 있다.—고린도 첫째 6:1, 7; 로마 12:17-21.
Lời khuyên của Phao-lô cho thấy rằng trong những trường hợp như thế tốt hơn là chịu thiệt thòi thay vì mang ra tòa (I Cô-rinh-tô 6:1, 7; Rô-ma 12:17-21).
(박수) 특허괴물들은 미국내외 어떤 테러리스트들보다 미국내 경제에 많은 손해를 끼치고 있습니다.
(Vỗ tay) Bọn sáng chế ma đã gây nhiều thiệt hại cho nền kinh tế Hoa Kỳ hơn bất kỳ tổ chức khủng bố trong và ngoài nước trong lịch sử hàng năm.
아이러니컬하게도, 이 회의가 열린 후로도 유혈 분쟁으로 인한 청소년 사망자 수는 세계적으로 계속 늘어나고 있는 추세입니다. 다양한 재능과 능력을 가진 후손을 낳을 가능성이 있는 세대가 사라져 가고 있다는 점에서 인류에게는 막심한 손해가 아닐 수 없습니다.
Mỉa mai thay, từ khi có đại hội ấy, con số những người trẻ chết trong những cuộc xung đột đẫm máu cứ tiếp tục gia tăng trên khắp thế giới—thật là một tổn thất nặng nề cho mầm non của nhân loại.
그런 가치관은 성서에도 나오는 것으로, 그에 따라 생활하는 청소년은 결코 손해를 보지 않습니다.
Các giá trị đạo đức như đã đề cập ở trên được tìm thấy trong Kinh Thánh, và những người trẻ sống phù hợp với các tiêu chuẩn ấy không có nghĩa họ chịu thiệt thòi.
국제 학습 윤리 센터의 설립자인 도널드 매케이브에 의하면, 부정행위를 하는 학생들은 남들이 부정행위를 하고도 아무 탈이 없는데 자기 혼자만 정직하면 손해라고 생각합니다.
Theo ông Donald McCabe, người sáng lập trung tâm quốc tế về tính chính trực trong nhà trường (International Center for Academic Integrity), thì những học sinh, sinh viên gian lận tin rằng tính trung thực đặt họ vào tình thế bất lợi so với các học sinh gian lận mà không bị phát hiện.
이 도시가 재건되고 성벽 쌓는 일이 끝나면, 그들은 세금도 공세도+ 통행세도 바치지 않아 왕실 재정에 손해를 끼칠 것입니다. 14 왕궁의 소금을 먹는* 저희가 왕께 해가 되는 일을 보고만 있는 것이 합당하지 않기에, 이렇게 편지를 보내어 왕께 아룁니다.
14 Vì chúng thần hưởng bổng lộc* của triều đình nên không đành lòng ngồi nhìn nguồn lợi của ngài bị tổn thất; do đó, chúng thần trình sớ này cho ngài biết 15 để mở cuộc tra cứu sử sách của các đời tiên đế.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 손해 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.