そのかわり trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ そのかわり trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ そのかわり trong Tiếng Nhật.
Từ そのかわり trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thay vì, thay cho, hơn là, mà, thay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ そのかわり
thay vì(in place of) |
thay cho(in place of) |
hơn là(rather) |
mà(but) |
thay(instead) |
Xem thêm ví dụ
応用を促す(親切になる方法):子供たちとかかわりのある人々(例えば,父母,兄弟,姉妹,祖父,友達,先生など)をカードまたは簡単な小道具(例えば,父親はネクタイ,祖父は杖)で示します。 Khuyến khích việc áp dụng (chia sẻ cách cư xử nhân từ): nhận biết một vài người trong cuộc sống của các em (như cha mẹ, anh chị, ông nội, ông ngoại, bạn bè hoặc giảng viên) với một mảnh giấy có ghi chữ, một tấm hình hoặc một món đồ giản dị liên quan đến bài học (như một cái cà vạt cho cha hay một cây gậy cho ông nội). |
ところが,エホバは,そのかわりに,バラムがイスラエルを三度祝福するようになさいます。 Hắn vẫn còn cố rủa sả Y-sơ-ra-ên, nhưng thay vì thế, Đức Giê-hô-va khiến cho hắn chúc phước cho Y-sơ-ra-ên ba lần. |
3 地上の油そそがれたクリスチャンの会衆も比ゆ的な意味で,偶像礼拝とかかわりのないもう一つの神殿に例えられています。「 3 Hội thánh của các tín đồ đấng Christ được xức dầu trên đất cũng được so sánh một cách tượng trưng với một đền thờ khác không có sự thờ hình tượng. |
邪悪な霊者とかかわりを持つと,そのような奴隷状態に陥れられる危険があります。 Đúng, dính líu tới ác thần có thể đưa đến sự nô lệ như thế. |
そこでイエスはそうするかわりに,サタンに,聖書にはこう書かれていると言われました。『 人はパンだけによらず,エホバの口から出てくるすべてのことばによって生きなければなりません』。 Vì thế Giê-su đã bảo Sa-tan rằng trong Kinh-thánh có chép: “Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”. |
モーセのかわりに別の指導者を立てて,エジプトへもどろう』。 Chúng ta hãy chọn một lãnh tụ mới thay thế Môi-se, và trở lại xứ Ê-díp-tô đi thôi!’ |
ウクライナ国旗は降ろされ、かわりにドイツの国旗が掲揚された。 Lá cờ của Nga bị hạ xuống và thay vào đó là lá cờ Mỹ. |
しかし,そういう人のほとんどは,自分が実際に邪悪な霊たちとかかわりを持つようになっていることは知りません。 Tuy nhiên, phần đông những người này không hay biết rằng họ thật sự đang liên lạc với những ác thần. |
コーヒー の おかわり も 頼 む Và kiếm thêm ít cà phê như này nữa. |
そのかわり その週 Facebookのアルゴリズムが ハイライトしたのは ALSアイス・バケツ・チャレンジでした Thay vào đó, trong tuần đó, Thuật toán của Facebook lại làm nổi bật mẩu tin về ALS Thử Thách Chậu Đá. |
また,結婚している子どもたちやその家族は,父親の信仰とかかわりがなくても,みんな刑務所に送られることになります。 Các con anh cùng với vợ chồng con cái họ cũng đều sẽ bị bắt giam, mặc dù họ chẳng hề có cùng niềm tin tôn giáo với anh. |
それで,世話係は,四人が王からあてがわれた食べ物のかわりにずっと野菜を食べることを許します。 Vậy quan cai để cho họ tiếp tục ăn rau thay vì đồ ăn mà vua cấp cho. |
もう一つの考え方は 赤ちゃんや子供を 能力の劣る成人と考えるかわりに 同じ種の異なる発達段階にいる生き物だと みなすというものがあります ちょうど 蝶と毛虫の関係のようにです 違うのは 彼らこそが輝ける蝶で 庭を飛び回って探検していて 我々が毛虫で 狭い大人の道を這いまわっているということですが Một hướng tư duy khác về vấn đề này đó là thay vì việc nghĩ về trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ như thể những cá thể lớn khiếm khuyết, chúng ta nên nghĩ về chúng như một giai đoạn phát triển khác trong cùng một giống loài -- đại loại như sâu bướm và bướm -- ngoại trừ việc chúng thực sự là những con bướm sặc sỡ lượn quanh khu vườn và tìm thức ăn, chúng là sâu bướm những sinh vật nhỏ đang dần đi tới ngưỡng cửa của sự trưởng thành. |
我々は 対話の方法を探るかわりに なぜ彼らと話をすべきではないのか 言い訳することに 歳月を費やしてしまいました Do đó chúng ta đã tiêu tốn thời gian nhiều hơn vào biện minh vì sao chúng ta không nên đối thoại với họ, hơn là tìm ra cách để đối thoại với họ. |
これは「鳥」を認識するように訓練した ニューラルネットワークによって 生成された鳥のイメージです yの値を求めるかわりに 反復によって xを求めたんです Đây là bức hình có nhiều loài chim được tạo ra hoàn toàn từ 1 hệ thần kinh đã được dạy để nhận ra các loài chim, chỉ bằng việc tìm X thay vì tìm Y, và làm đi làm lại quá trình đó. |
かわりに エコなモデルを見習おう Thay vào đó, hãy nhìn vào mô hình sinh thái. |
おかわり を 持 っ て こい ! Pha chế cho tôi một ly nữa. |
したがって、そこから抜け出すには、内的な心的生活という考え方(ということはつまり存在論的に独立なものとしての心)を消去して、そのかわりに観察可能な行動の記述に完全に集中することである。 Do đó, lối thoát là phải loại bỏ hoàn toàn ý tưởng về một đời sống nội tâm (và theo đó là một tinh thần độc lập về bản thể) và thay vào đó tập trung vào mô tả các hành vi quan sát được . |
それでイエスは,自分で答えるかわりに,『神の律法は,わたしたちが何をしなければならないと述べていますか』と聞きました。 Vì vậy, thay vì trả lời, Chúa Giê-su hỏi người ấy: ‘Luật Pháp của Đức Chúa Trời bảo chúng ta phải làm gì?’ |
しかしすくいぬしは,そのかわりに家へ帰って,何がおきたかを友だちに話すように言われました。 Đấng Cứu Rỗi bảo người ấy thay vì thế hãy trở về nhà và nói cho bạn bè của người ấy nghe về điều đã xảy đến cho người ấy. |
キーボードやマウスを使うかわりに 日常的なジェスチャーで コンピュータを使うことはできないだろうか? Chứ không chỉ là sử dụng một bàn phím và chuột, tại sao tôi không thể dùng máy tính như cách tôi tương tác trong thế giới thực? |
ご飯 の おかわり よそ っ て あげ る Để em lấy thêm cơm cho anh. |
どこか他の場所にもっと楽な生活を求めることを考えるかわりに,真の愛を持つ妻は夫に忠実に寄り添って,倹約することに努め,また夫の収入を補おうとするでしょう。( Thay vì nghĩ đến việc tìm kiếm một đời sống dễ chịu hơn ở nơi nào khác, người vợ có yêu thương sẽ trung thành khắng khít với chồng mình, tìm cách dành dụm và nếu có thể kiếm cách phụ thêm vào lương bổng của chồng (Châm-ngôn 31:18, 24). |
交通業界の発展を単に 見ているかわりに 新しい課金制度を 使うこともできます 石油消費量ではなく移動距離で 道路に課金するシステムです Thay vì chấp nhận thấy lượng lưu giao thông tăng chúng ta có thể dùng chính sách giá mới, tính tiền cầu đường theo cây số, không tính theo lượng xăng tiêu thụ. |
そうです,人とかかわりを持とうとしないなら,自分自身に注意が向き過ぎてしまう恐れがあります。 Vâng, nếu bạn luôn ở riêng, chắc hẳn bạn chú ý quá nhiều đến mình. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ そのかわり trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.