손수건 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 손수건 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 손수건 trong Tiếng Hàn.

Từ 손수건 trong Tiếng Hàn có nghĩa là khăn tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 손수건

khăn tay

noun

청중도 잘 가라고 손수건을 흔들며 즉시 반응을 보였습니다.
Họ lập tức vẫy khăn tay chào lại.

Xem thêm ví dụ

이 부지런하면 부유해진다 (4)
Tay cần mẫn mang lại giàu có (4)
6 그러한 악한 왕들과는 달리, 앞서 언급한 동일한 상황에서 하느님의 길을 본 사람들도 있습니다.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
23 적의 에서 나를 구출해 달라거나,
23 Tôi có xin các anh giải thoát khỏi tay kẻ thù
그런데 말을 하기 위해 언어 기관 전체를 함께 움직이면, 그 모든 부분은 능숙한 타이피스트나 연주회의 피아니스트의 가락처럼 움직입니다.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
18 예수께서는 이 웅장한 형태의 환상 가운데서 에 작은 두루마리를 가지고 있으며, 요한은 그 두루마리를 갖다 먹으라는 지시를 받습니다.
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
법정 절차상 선서를 할 때 을 들거나 성서에 을 얹어야 한다면, 그리스도인은 그렇게 하기로 할 수 있습니다.
Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó.
그는 스스로에게 chuckled와 그의 오랜 문질러서, 함께 긴장 .
Ông cười thầm với chính mình và cọ xát dài của mình, thần kinh tay với nhau.
예후가 오고 있다는 소식을 들은 이세벨은 화장을 하고 머리를 질한 뒤 위층 창가에서 기다렸어요.
Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu.
시편 8:3, 4에서 다윗은 자기가 느낀 외경감을 이렇게 표현하였습니다. “주의 가락으로 만드신 주의 하늘과 주의 베풀어 두신 달과 별들을 내가 보오니 사람이 무엇이관대 주께서 저를 생각하시며 인자가 무엇이관대 주께서 저를 권고하시나이까.”
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
2 거기에는 참되지 아니한 것 곧 사람의 에 의한 가필이 많이 실려 있느니라.
2 Nhưng có nhiều điều chứa đựng trong sách này không có thật, đó là những điều do bàn tay của loài người thêm vào.
예수의 희생에 대한 믿음을 나타내고 ‘결백한 과 깨끗한 마음으로’ 마음을 다해 여호와를 섬긴다면, 우리 역시 을 결백함으로 씻고 하느님의 제단 주위를 돌 수 있습니다.—시 24:4.
Chúng ta cũng có thể rửa tay mình trong sự vô tội và bước đi vòng quanh bàn thờ Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh của Chúa Giê-su và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với “tay trong-sạch và lòng thanh-khiết”.—Thi-thiên 24:4.
덧붙여 이 청바지엔 많은 일이 들어간다고 합니다.
Đành là thế, nhưng sản xuất ra nó rất tốn công.
시작과 끝을 다 아시는 우리 구주 예수 그리스도께서는 자신이 가게 될 길, 즉 겟세마네와 골고다로 이어지는 그 여정을 잘 알고 계셨으며, “에 쟁기를 잡고 뒤를 돌아보는 자는 하나님의 나라에 합당하지 아니하니라”(누가복음 9:62)라고 말씀하셨습니다.
Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng nhìn thấy từ đầu đến cuối, biết rất rõ con đường Ngài sẽ đi đến Vườn Ghết Sê Ma Nê và Đồi Sọ khi Ngài phán: “Ai đã tra tay cầm cày, còn ngó lại đằng sau, thì không xứng đáng với nước Đức Chúa Trời” (Lu Ca 9:62).
3 그분이 이 오그라든* 사람에게 “일어나 가운데로 오십시오” 하고 말씀하셨다.
3 Ngài nói với người teo tay: “Hãy đứng dậy và ra giữa đây”.
25 그는 자기 을 통해 하느님께서 형제들에게 구원을 베풀고 계시다는 것을 그들이 깨달을 것이라고 생각했지만 그들은 깨닫지 못했습니다.
25 Người nghĩ anh em mình sẽ hiểu rằng Đức Chúa Trời đang dùng tay mình để giải cứu họ, nhưng họ không hiểu.
7 라합도 당시의 사건들에서 하느님의 길이 작용하는 것을 보았습니다.
7 Ra-háp cũng nhận thấy tay của Đức Chúa Trời trong một số biến cố vào thời của bà.
브라질에서 영문 「파수대」를 처음으로 예약해서 구독한 사라 벨로나 페르구
Chị Sarah Bellona Ferguson ở Brazil, người đầu tiên đặt mua dài hạn Tháp Canh Anh ngữ
내가 내 으로 하늘을 펼쳤고+
Ta đã tự tay giăng các tầng trời+
나무와 철 이상 후에 느끼게. 메리의 마음은 그녀의 기쁨을 조금 흔들 쿵와 그녀의 을하기 시작하고
Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú.
6 소돔과 고모라의 거민이 인류의 일원으로서 여호와의 에서 누리고 있던 축복들을 남용함으로써 자기들이 매우 심하게 타락한 죄인임을 스스로 드러냈을 때, 여호와께서는 그 거민이 멸망되어야 한다는 판결을 내리셨읍니다.
6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt.
고 말이죠. 몇분이 을 드시는군요.
Có một số cánh tay đưa lên.
한 학자에 의하면, 바리새인들은 이 가난한 사람들에게 귀중품을 맡기지 말고, 그들의 증언을 신뢰하지 말고, 그들을 님으로 맞이하지도 그들의 님이 되지도 심지어 그들에게서 물건을 사지도 말라고 가르쳤다.
Theo một học giả, người Pha-ri-si dạy không nên giao vật quí báu cho những người này, cũng không nên tin lời chứng của họ, không tiếp họ như khách, không làm khách của họ, ngay cả không mua gì của họ.
주님에게는 그 어느 때보다도 그분의 에서 도구로 쓰일 여러분이 필요합니다.
Chúa cần các anh chị em vào lúc này hơn bao giờ hết để làm một công cụ trong tay của Ngài.
을 잡고 매일 걸으리.
khiêm tốn theo Cha không hề rời xa.
잿물로 제 을 깨끗이 한다 해도,+
Và làm sạch tay mình bằng nước tro+

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 손수건 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.