そろそろ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ そろそろ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ そろそろ trong Tiếng Nhật.

Từ そろそろ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sớm, chẳng bao lâu nữa, chậm, chậm chạp, chầm chậm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ そろそろ

sớm

(soon)

chẳng bao lâu nữa

(soon)

chậm

(slowly)

chậm chạp

(slowly)

chầm chậm

(slowly)

Xem thêm ví dụ

だから そろそろ気の利いた 下ネタの出番じゃないでしょうか
Tôi nghĩ đã tới lúc ta thử kể một chuyện cười thật hay về phân rồi.
彼 は もう そろそろ 帰 っ て くる はず よ
Anh nên được trên con đường của mình ngay bây giờ.
兄弟 たち が そろそろ 来る はず だ
Các thành viên khác sẽ đến đây ngay thôi.
君 も そろそろ 巣立 つ 時期 だ
À, anh sợ phải rời ổ sao, hả?
大変 な 時 だ が 、 私 は そろそろ エルパソ に 戻 ら な けれ ば な ら な い 。
Cậu biết đấy, tôi phải trở lại El Paso.
そろそろお分かりでしょう 人生で何をしようとも 数字が必要です
Lúc này tôi chắc chắn bạn biết rằng tất cả mọi thứ trong bạn làm cuộc sống bạn đều cần các con số.
「ええっと そろそろ出番なので... うぃうぃ〜んってなりたくないじゃない?」って答えるの
Và " Ồ, tôi sẽ còn uống nữa mà; tôi không muốn như thế này -- (tiếng bập bênh)--?
ごめんね、長居しちゃって。そろそろ帰るね。
Tớ xin lỗi vì đã nán lại quá lâu. Tớ sẽ về ngay đây.
そろそろ 話は大詰めです
Điều đó khiến tôi đi đến yếu tố cuối cùng.
わたし たち の 実力 に そろそろ 腹 が 立 っ て い る で しょ う
Mọi người làm tôi điên tiết đấy.
(笑) 3時間半後に彼は時計に目をやり 「そろそろ失礼するよ」
(Tiếng cười) Sau 3 tiếng rưỡi, ông ta nhìn vào đồng hồ, như muốn nói, "Tôi phải đi."
ああ 女 の 武器 が 出 た な そろそろ 無駄 だ と 悟れ
Lại khóc lóc sướt mướt rồi.
大学の先生は そろそろ私が長くいすぎるので
Bấy giờ trường Đại học New York đã mệt mỏi với sự có mặt của tôi.
そろそろ 金 を 出 し て くれ よ
Vậy tôi nghĩ tôi nhận tiền thưởng của tôi ngay bây giờ.
そろそろ ドロップ ゾーン で す キャプテン 。
Sắp tới điểm nhảy rồi, Cap.
時刻はそろそろ正時になるころで,すべての人の目は市庁舎の塔にある二つの青い窓にくぎづけになっています。
Gần như đã đến đầu giờ, và mọi cặp mắt đều dán chặt vào hai cánh cửa sổ màu xanh trên ngọn tháp của tòa thị chính.
そろそろ 失礼 する ね
Được rồi.
人々は,猛攻撃にさらされた家の中からそろそろと出てきて,被害のほどを確かめました。
Người ta chậm chạp bước ra khỏi những căn nhà xơ xác để quan sát sự hư hại.
NASAではそろそろ独立させ 海上にプロジェクトを広げる段階に 来ていますが アメリカ国内でやるには 問題がたくさんあります 海上での展開には様々な制限があり 許可収得にも時間がかかります
Jonathan Trent: Hiện giờ tại NASA đã đến giai đoạn chúng tôi muốn đưa nó ra ngoài khơi và có rất nhiều vấn đề để làm việc đó tại Mỹ bởi việc cấp phép còn hạn chế và thời gian cần thiết để được chấp thuận. để làm việc ngoài khơi.
そろそろ 行 か な きゃ ベン が い な い けど
Chị không thấy Ben nhỉ.
4時間ほどの間に,勇気のある人は岩まで歩いて行くことができ,岩に沿って水にぬれながらそろそろと15分ほど進むと,アーチにたどり着きます。
Trong vòng khoảng bốn tiếng đồng hồ, những người mạo hiểm có thể đi đến chân hòn đá, rồi lần đường và lội bộ theo vách đá thêm khoảng 15 phút để đến được vòm cung.
そろそろ 寝 な い と
Tôi nên đi ngủ đây.
そろそろ終わりにします
Tôi sắp kết thúc cuộc nói chuyện ở đây.
日が傾き,道に落ちる影も長くなってくると,ルツはしゅうとめを見て,そろそろ夜休む場所を見つけなければと考えます。
Hãy hình dung Ru-tơ khi cô thấy bóng chiều tà dần buông xuống, rồi cô nhìn sang mẹ chồng và nghĩ xem liệu đã đến lúc tìm nơi nghỉ qua đêm hay chưa.
そろそろこういう作品が出てもいいころだ」と評した。
Nó có vẻ quá sớm cho một tuyên bố như vậy".

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ そろそろ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.