σουβλάκι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σουβλάκι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σουβλάκι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σουβλάκι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thức ăn nhanh, xiên, xiên nướng thịt, ghim cài, thịt nướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σουβλάκι
thức ăn nhanh(fast food) |
xiên(skewer) |
xiên nướng thịt(skewer) |
ghim cài
|
thịt nướng(kebab) |
Xem thêm ví dụ
Δεν θα περιμενω αυτήν να με κανει σουβλακη Chúng tôi không nghĩ rằng chuyện này lại nhiều rắc rối như vậy. |
Επιπλέον, μερικά παραδοσιακά ελληνικά φαγητά, ειδικά το σουβλάκι και η πίτα με γύρο συχνά σερβίρονται σε στυλ γρήγορου φαγητού. Ngoài ra, có một số đồ ăn Hy Lạp truyền thống, đặc biệt là souvlaki, gyro, pita như là tyropita và spanakopita (bánh pho mát và bánh rau chân vịt) thường được phục vụ theo kiểu đồ ăn nhanh. |
Ήρεμα κύριε Σουβλάκι.. Tha cho anh ấy đi, anh chàng bánh taco kia. |
Άκου, θα ήθελα να σε κεράσω ένα σουβλάκι. Nghe nè, tôi muốn đãi cô ăn " souvlaki. " |
Μα έφτιαξα σουβλάκια κοτόπουλο Sam, Bố có làm món cơm chiên gà! |
Σερβιτόρος: Έχουμε τσιγαριστό λάθος μητρώου πασπαλισμένο με τα καλύτερα κατεστραμμένα δεδομένα, δυαδικό μπριος, σάντουιτς μνήμης, τηγανητούς ιούς και μία σαλάτα δεσμών ενεργειών με ή χωρίς πολυμορφική σάλτσα και ένα ψητό σουβλάκι κώδικα. Bồi bàn: Chúng tôi có lỗi hệ thống áp chảo rắc thêm dữ liệu hỏng hảo hạng, có bánh mì nhị phân, bánh kẹp RAM Món chay sâu máy tính conficker và rau trộn chữ viết với sốt nhiều kiểu nếu muốn và thịt nướng xiên mã hóa nướng chín. |
Σε λίγο θα'χουμε έναν νεκρό χοντρό σε σουβλάκι. Chúng ta có gì ở đây, là một gã to béo chết trên cái cây! |
Αλλά εννοείται ότι θα σταματήσουμε και για σουβλάκια πρώτα. Nhưng đầu tiên chúng ta vẫn đi ăn hotdog cay trước. |
Μεταφερόταν στο'ιρον Χάιτς, όταν τον έκαναν σουβλάκι. Trong lúc chuyển cậu ta tới Iron Heights thì cậu ta bị tấn công. |
Τα σκουλήκια χωριό είναι αρκετά πολύ μεγάλο? Μία λάμψη μπορεί να κάνει ένα γεύμα έξω από μία χωρίς εύρεση του σουβλάκι. Những sâu làng khá quá lớn, một thuốc chùi bóng có thể làm cho một bữa ăn ra khỏi một mà không có việc tìm kiếm các xiên. |
Δεν υπάρχει ούτε ένα φίδι στον πλανήτη να μπορεί να κανει σουβλάκι καποιον με την ουρά του Không có một con rắn nào trên hành tinh này có thể xiên mọi người với cái đuôi của nó. |
Ωχ, το ήξερα ότι έπρεπε να σταματήσω τα σουβλάκια. Có lẽ tôi nên... tránh xa... thịt ướp muối. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σουβλάκι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.