specifikt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ specifikt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ specifikt trong Tiếng Thụy Điển.

Từ specifikt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chính xác, đặc thù, riêng biệt, rõ ràng, đặc trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ specifikt

chính xác

(specifically)

đặc thù

riêng biệt

(specifically)

rõ ràng

(specifically)

đặc trị

Xem thêm ví dụ

JM: Du vill kanske också ta en titt på det här specifika n-grammet, för att tala om för Nietzsche att Gud inte är död, även om du håller med om att han behöver en bättre publicist.
JM: Các bạn chắc cũng muốn xem cái n-gram này, nó nói cho Nietzsche biết rằng chúa không chết, dù bạn có lẽ sẽ đồng ý rằng ông ta cần một nhà báo giỏi hơn.
Så det jag har talat om är ett specifikt problem för den moderna, förmögna västvärlden.
Vậy, cái tôi đang nói về là vấn đề riêng của xã hội hiên đại giàu có phương Tây.
Vi måste vara mycket mer specifika än så.
Chúng ta cần phải chi tiết hơn.
Innan eleverna läser ett skriftställe på lektionen kan du be dem söka efter specifika sanningar som lärs ut i de verserna.
Trước khi học viên đọc một đoạn thánh thư trong lớp học, hãy cân nhắc việc yêu cầu họ tìm kiếm các lẽ thật cụ thể được giảng dạy trong đoạn thánh thư này.
Så vad vi behöver är en metod som inte är invasiv, som inte kräver stor infrastruktur, som är mycket specifik och som inte ger falskt positiva utfall, inte använder strålning och som går att tillämpa på stora grupper av människor.
Vì vây điều chúng tôi cần là phương pháp không tác động đến cơ thể, cơ sở hạ tầng gọn nhẹ, có độ chính xác cao, cũng không có những chẩn đoán sai, không sử dụng tia bức xạ và phải phù hợp với số đông bệnh nhân.
Idag ser vi att dödligheten reducerats med 63 procent bland hjärtsjukdomar – mer specifikt, 1,1 miljoner dödsfall som förhindras varje år.
Hiện tại, tỉ lệ tử vong do bệnh tim đã giảm đi 63%. Một cách đáng kể, 1,1 triệu cái chết đã không xảy ra mỗi năm.
Men jag hoppas i alla fall att vår genomgång har hjälpt dig att se att vi Jehovas vittnen grundar allt vi säger om 1914 på Bibeln, även om det året inte nämns specifikt.
Nhưng ít nhất, tôi hy vọng là cuộc thảo luận này giúp anh nhận ra rằng mặc dù năm 1914 không được nêu cụ thể trong Kinh Thánh, nhưng Nhân Chứng Giê-hô-va căn cứ niềm tin về năm ấy theo Kinh Thánh.
När vi är specifika i bönerna för våra bröder och systrar blir vi själva påminda om hur mycket vi bryr oss om dem.
Qua việc cầu xin những điều cụ thể cho anh em, chúng ta được nhắc nhở là mình quan tâm đến nhau.
Fundera över vad du specifikt bör göra för att tillämpa lärosatsen eller principen i ditt liv.
Cân nhắc hành động cụ thể nào các anh chị em nên có để áp dụng giáo lý hay nguyên tắc này trong cuộc sống của mình.
Väldigt specifikt.
Nó rất cụ thể.
Specifika ccTLD-policyer, till exempel gällande användning av proxy-kontaktuppgifter, finns i vår översikt över domänändelser som stöds.
Để tìm hiểu về các chính sách của ccTLD cụ thể, bao gồm cả việc sử dụng thông tin liên hệ trung gian, hãy xem bài viết tổng quan về các phần cuối cùng của tên miền được hỗ trợ.
Att beräkna det totala antalet av levande arter är oerhört svårt då det ofta har som utgångspunkt en serie av antaganden för att räkna upp antalet från specifika platser för att beräkna hela världen.
Ước tính tổng số loài còn sống là cực kỳ khó khăn do nó thường phụ thuộc vào một loại các giả thiết để mở rộng quy mô tính toán ở từng khu vực đặc biệt nhân lên cho toàn thế giới.
Det ni ser här i donator 1 och donator 4, vilka är undantagen från de andra två, är att gener aktiveras i en väldigt specifik undergrupp celler.
Và điều mà bạn đang nhìn thấy ở đây trong người cho số 1 và số 4 tức là ngoại lệ của hai số còn lại đó là gene đã được bật lên trong những nhóm tế bào đặc biệt
Var mer specifik, Melanie.
nói rõ hơn được không, cô Melanie?
Men när jag gör det, vill jag ha ett mer specifikt svar än " Jag vet inte. "
Nhưng khi tôi hỏi, tôi muốn câu trả lời cụ thể hơn là " tôi không biết ".
14 Leviternas bön tar upp två specifika felsteg som folket begick strax efter det att de hade lovat att hålla Guds lag vid berget Sinai.
14 Lời cầu nguyện của người Lê-vi nói đến hai tội mà dân Y-sơ-ra-ên đã phạm không lâu sau khi họ hứa giữ Luật pháp Đức Giê-hô-va tại núi Si-na-i.
Obs! Om du raderar specifik Google Pay-aktivitet raderas inte all Google Pay-data. Ny data fortsätter att samlas in.
Lưu ý: Việc xóa hoạt động cụ thể trên Google Pay sẽ không xóa tất cả dữ liệu Google Pay của bạn hoặc ngừng thu thập dữ liệu mới.
Om vi däremot delade in er i kaffegrupper, kanske tre eller fyra kaffekluster, och jag kunde göra kaffe specifikt för var och en av dessa individuella grupper, så skulle poängen gå upp från 60 till 75 eller 78.
Tuy nhiên, nếu các bạn cho phép tôi chia các bạn vào các nhóm cà phê khác nhau, thì có thể có 3 hoặc 4 nhóm, vàtôi sẽ pha cà phê cho riêng mỗi nhóm, thì điểm số của các bạn có thể sẽ tăng từ 60 lên 75 hoặc 78.
Om du har flera försäljningsområden går ett försäljningsområde som listar ett specifikt land före ett försäljningsområde som listar en region där landet ingår.
Nếu bạn có nhiều lãnh thổ bán hàng, một lãnh thổ bán hàng liệt kê quốc gia cụ thể sẽ được ưu tiên hơn một lãnh thổ bán hàng liệt kê khu vực bao gồm quốc gia đó.
Mord, skottlossningar, specifikt hals sår.
Án mạng, đấu súng, cụ thể vết thương ở cổ.
Ni vet, allt eftersom jag tänker på det, får jag upp en massa specifik information.
Bạn biết đấy, khi tôi nghĩ về điều đó, tôi đang đưa ra những thông tin cụ thể.
14 Denton fortsätter: ”Även om bara en hundradel av förbindelserna i hjärnan vore organiserade på ett speciellt sätt, skulle detta ändå representera ett system som innehöll ett mycket större antal specifika förbindelser än hela kommunikationsnätet på jorden.”
14 Ông Denton tiếp tục: “Ngay cả nếu chỉ một phần trăm của các mối liên kết trong bộ não được sắp xếp rõ ràng, đây vẫn sẽ là một hệ thống có nhiều gấp bội các mối liên kết rõ ràng so với cả mạng lưới thông tin trên khắp trái đất”.
När man erbjuder en änka hjälp, är det bra att vara tydlig och specifik, men man skall inte försöka styra allting.
Thái độ tốt nhất khi giúp đỡ một góa phụ là phải rõ ràng và cụ thể nhưng không độc đoán.
När rådsmedlemmarna känner sig delaktiga i ett beslut stödjer de det, och då kan specifika, positiva resultat uppnås.
Khi các thành viên hội đồng cảm thấy họ tham gia vào việc chọn quyết định, thì họ trở thành những người ủng hộ và các kết quả tích cực cụ thể có thể đạt được.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ specifikt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.