speedboot trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ speedboot trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ speedboot trong Tiếng Hà Lan.

Từ speedboot trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thuyền máy, Thuyền máy, thuyền, xuồng máy, ca nô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ speedboot

thuyền máy

(speedboat)

Thuyền máy

thuyền

xuồng máy

ca nô

(speedboat)

Xem thêm ví dụ

Daar gaat de speedboot.
Cùng hội cùng thuyền mà.
Onthou dat 20 van deze speedboten de Adriatische zee overstaken, elke nacht.
Và nhớ rằng 20 chiếc thuyền tốc độ kia chạy khắp biển Adriatic hằng đêm.
Een speedboot was iets voor drugsdealers.
Với tôi thì chỉ dân đầu nậu ma túy mới cần thuyền siêu tốc.
Een speedboot stuift van de kust van Noord-Afrika in de richting van Gibraltar; een camper vertrekt uit Polen, rijdend in westelijke richting; een Bulgaarse vrachtwagen zet koers naar Noord-Europa; een vliegtuig vliegt van Moskou naar München.
Một tàu cao tốc phóng hết tốc lực từ bờ biển Bắc Phi hướng về phía Gibraltar; một nhà lưu động có xe kéo từ Ba Lan di chuyển về hướng tây; một xe vận tải Bun-ga-ri lái về hướng bắc Âu Châu; một phi cơ bay từ Moscow tới Munich.
In 1993 waagde Werner, ook een volle-tijddienaar, de tocht over de Melville Bay in zijn 5,5 meter lange speedboot Qaamaneq (Licht).
Năm 1993, anh Werner, một người truyền giáo trọn thời gian khác, đã mạo hiểm vượt qua vịnh Melville bằng thuyền máy chạy tốc độ cao, Qaamaneq (Ánh sáng), dài năm thước rưỡi.
Dat we via een informant weten we dat er een... zending vanuit Baranquilla naar Florida vertrekt... en met behulp van speedboten volgende week aankomt aan de kust van Miami.
Một người cung cấp thông tin đã tiết lộ rằng một tàu chở hàng Đã xuất phát từ Barranquilla, Colombia để chuyển hàng lậu đến Nam Florida. Hàng sẽ được chia ra và được chuyển bằng các thuyền nhỏ tốc độ cao. Vào buổi sáng sớm tuần tới ngoài bờ biển Miami.
De sigaretten zijn bijvoorbeeld per speedboot vervoerd van Noord-Afrika naar het Iberisch Schiereiland, of per auto van Polen naar Duitsland.
Chẳng hạn, thuốc lá được chở từ Bắc Phi tới Bán Đảo Iberian bằng tàu cao tốc hoặc từ Ba Lan tới Đức bằng xe hơi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ speedboot trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.