speller trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ speller trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ speller trong Tiếng Anh.

Từ speller trong Tiếng Anh có các nghĩa là người đánh vần, sách học vần, điểm báo trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ speller

người đánh vần

noun

just a great speller.
và là một người đánh vần cực chuẩn.

sách học vần

noun

điểm báo trước

noun

Xem thêm ví dụ

She could almost see the word on the speller's last page, but she could not think.
Cô gần như nhìn rõ từ đó nằm ở trang cuối sách đánh vần, nhưng cô không thể nghĩ ra.
I'm an excellent speller.
Anh là người đọc tên rất giỏi.
Webster dedicated his Speller and Dictionary to providing an intellectual foundation for American nationalism.
Webster đề tặng cuốn Speller and Dictionary cho mục đích cung cấp một nền trí óc cho lòng yêu nước Mỹ.
She had vast quantities of very shiny hair and a cute little pencil case, super strong on state capitals, just a great speller.
Cô ấy có mái tóc rất dày và mượt, và một hộp bút chì dễ thương, rất giỏi nhớ tên thủ phủ các tiểu bang, và là một người đánh vần cực chuẩn.
First published in 1786 and known colloquially as "The Blue-backed Speller," Webster's spelling books were an essential part of the curriculum of all elementary school children in the United States for five generations.
Xuất bản lần đầu năm 1786 và được biết đến với tên gọi "The Blue-backed Speller," sách học vần này của Webster đã từng là sách giáo khoa cơ bản của các trường tiểu học tại Mỹ cho năm thế hệ học sinh.
Nevertheless, his book The Principles of Moral and Political Philosophy (1785) was a required text at Cambridge and Smith says that Paley's writings were "once as well known in American colleges as were the readers and spellers of William McGuffey and Noah Webster in the elementary schools."
Tuy nhiên, Cuốn sách của ông “The Principles of Moral and Political Philosophy” (1785) là một giáo trình được yêu cầu tại trường Cambridge và Smith nói rằng Giáo trình của Paley “đã từng được biết nhiều tới trong các trường Cao đẳng Mỹ như những học sinh tập đọc và tập đánh vần các tác phẩm của William McGuffey và Noah Webster trong các trường tiểu học."
There were 283 spellers this year.
Trong năm đó đã có 230 cuộc hành hương.
Although she is an accomplished writer, Margaret Atwood claims to be a terrible speller.
Mặc dù là một nhà văn thành đạt, Margaret Atwood tuyên bố mình là một người hay nhầm chính tả khủng khiếp.
He runs for re-election to Parliament, but loses his North Devon seat to Anthony Speller of the Conservatives.
Ông ra tranh cử lại Quốc hội, nhưng mất North Devon ngồi vào Anthony Speller của Đảng Bảo thủ.
Before then, she was a recurring guest star in The Suite Life of Zack & Cody episodes, "Forever Plaid", "Not So Suite 16", "Neither a Borrower Nor a Speller Bee" and "A Prom Story" along with Hudgens.
Sau đó, cô là ngôi sao khách mời trong các tập phim của The Suite Life of Zack & Cody: "Forever Plaid", "Not So Suite 16", "Neither a Borrower Nor a Speller Bee" và "A Prom Story" cùng với Hudgens.
Dorland's is the brand name of a family of medical reference works (including dictionaries, spellers and word books, and spell-check software) in various media spanning printed books, CD-ROMs, and online content.
Dorland's là một tên thương hiệu của một loạt các công trình tham khảo y khoa (bao gồm các từ điển, sách phát âm , và phần mềm kiểm tra chính tả qua nhiều loại phương tiện truyền thông (bao gồm sách in, đĩa CD, và nội dung trực tuyến).
Then Miss Wilder closed her speller, and said sadly that she was disappointed and grieved.
Lúc đó, cô Wilder cho ngưng trả bài và nói một cách buồn bã rằng cô lấy làm thất vọng và đau lòng.
In that way, Laura and Mary used to learn their different lessons in Ma’s speller.
Theo cách này, Laura và Mary đã học những bài học đánh vần khác nhau trong cuốn sách đánh vần của Mẹ.
No one had guessed that he was a brilliant speller.
Không ai nghĩ rằng ông là người đánh vần xuất sắc.
This was the first year that spellers from Canada and New Zealand attended the competition.
Đây là năm đầu tiên các thí sinh đến từ Canada và New Zealand tham gia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ speller trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.