sputum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sputum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sputum trong Tiếng Anh.

Từ sputum trong Tiếng Anh có các nghĩa là đờm, nước bọt nước dãi, đờm dãi, Đờm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sputum

đờm

noun

I'm gonna want you to plant a PPD and induce a sputum to confirm the TB.
Tôi muốn làm thử nghiệm dẫn xuất protein trên da và bao gồm cả đờm để xác nhận đó là lao.

nước bọt nước dãi

noun

đờm dãi

noun

Đờm

noun (mucus that is coughed up from the lower airways)

I'm gonna want you to plant a PPD and induce a sputum to confirm the TB.
Tôi muốn làm thử nghiệm dẫn xuất protein trên da và bao gồm cả đờm để xác nhận đó là lao.

Xem thêm ví dụ

Almost all experience fever, while around half have cough with sputum, and one-third cough up blood or bloody sputum.
Hầu như tất cả với sốt kinh nghiệm Legionnaires ', trong khi khoảng một nửa có ho có đờm, ho và một phần ba ra máu hoặc đờm có máu.
Mycobacterium bohemicum was identified in 1998 when isolated from sputum that was produced by a 53-year-old Down's Syndrome patient with tuberculosis M. bohemicum has been reported and documented in 9 patients worldwide.
Mycobacterium bohemicum được xác định vào năm 1998 khi phân lập từ đờm từ bệnh nhân Hội chứng Down 53 tuổi bị bệnh lao M. bohemicum đã được báo cáo và ghi nhận ở 9 bệnh nhân trên toàn thế giới.
And MRI, sputum and ACE ruled out TB, sarcoidosis and lymphoma, which leaves us with...
bệnh Sarcoid và u lympho nghĩa là ta còn...
CT, sputum, two venograms.
lấy đờm hai lần quét tĩnh mạch.
Those with Legionnaires' disease usually have fever, chills, and a cough, which may be dry or may produce sputum.
Những người có bệnh Lê dương thường có sốt, ớn lạnh và ho khan, trong đó có thể bị khô hoặc có thể sản xuất ra đờm.
The disease can be transmitted in several ways; for example, it can be spread in exhaled air, sputum, urine, faeces, and pus, so the disease can be transmitted by direct contact, contact with the excreta of an infected animal, or inhalation of aerosols, depending on the species involved.
Bệnh có thể lây truyền theo nhiều cách; ví dụ, nó có thể lây lan trong không khí thở ra, đờm, nước tiểu, phân và mủ, do đó bệnh có thể lây truyền qua tiếp xúc trực tiếp, tiếp xúc với phân của động vật bị nhiễm bệnh, hoặc hít phải khí dung, tùy thuộc vào loài có liên quan.
Most strains of this organism are found in sputum from the respiratory tract with strains found rarely in the lymph nodes.
Hầu hết các chủng của sinh vật này được tìm thấy trong đờm từ đường hô hấp với các chủng hiếm khi tìm thấy trong các hạch bạch huyết.
What was particularly worrying was that the mean survival from sputum specimen collection to death was only 16 days and that the majority of patients had never previously received treatment for tuberculosis.
Điều đáng lo ngại là sự tồn tại trung bình trong mẫu đờm của vi khuẩn lao kháng thuốc là 16 ngày và đa số bệnh nhân chưa từng được điều trị bệnh lao.
I'm gonna want you to plant a PPD and induce a sputum to confirm the TB.
Tôi muốn làm thử nghiệm dẫn xuất protein trên da và bao gồm cả đờm để xác nhận đó là lao.
Naked eye exam of sputum can be done at home by a patient in order to note the various colors (see below).
Kiểm tra bằng mắt thường của đờm có thể được thực hiện tại nhà bởi một bệnh nhân để lưu ý các màu sắc khác nhau (xem bên dưới).
Some physicians will insist that these patients are isolated until their sputum is smear negative, or even culture negative (which may take many months, or even years).
Một số bác sĩ sẽ nhấn mạnh rằng những bệnh nhân này bị cô lập cho đến khi đờm của họ bị âm tính (có thể mất nhiều tháng, hoặc thậm chí nhiều năm).
These include government commitment to control TB, diagnosis based on sputum-smear microscopy tests done on patients who actively report TB symptoms, direct observation short-course chemotherapy treatments, a definite supply of drugs, and standardized reporting and recording of cases and treatment outcomes.
Chúng bao gồm cam kết của chính phủ để kiểm soát bệnh lao, chẩn đoán dựa trên xét nghiệm soi đờm dưới kính hiển vi trên bệnh nhân người mà được báo cáo các triệu chứng bệnh lao, hóa trị liệu ngắn hạn quan sát trực tiếp, cung cấp thuốc rõ ràng và báo cáo theo tiêu chuẩn và ghi chép các trường hợp và kết quả điều trị.
Although a 2002 review of selected clinical trials failed to find any consistent benefit of certain dosage regimens of injectable Mycobacterium products in people with tuberculosis, a more recent meta-analysis of 54 clinical studies of M. vaccae products for tuberculosis showed treatment resulted in improved sputum conversion and radiological (X-ray) assessment.
Mặc dù đánh giá lâm sàng các thử nghiệm lâm sàng được lựa chọn năm 2002 không tìm thấy bất kỳ lợi ích nhất quán nào của các chế độ liều lượng nhất định của các sản phẩm Mycobacterium tiêm ở những người bị bệnh lao, một phân tích gộp gần đây hơn 54 nghiên cứu lâm sàng về các sản phẩm M. vaccae cho bệnh lao cho thấy kết quả điều trị cải thiện đờm và đánh giá X quang.
She's coughing up white sputum.
Ho ra đờm trắng.
In medicine, sputum samples are usually used for naked eye exam, microbiological investigations of respiratory infections, and cytological investigations of respiratory systems.
Trong y học, các mẫu đờm thường được sử dụng để kiểm tra bằng mắt thường, điều tra vi sinh học về nhiễm trùng đường hô hấp và điều tra tế bào học của hệ hô hấp.
Such color hints are best detected when the sputum is viewed on a very white background such as white paper, a white pot, or a white sink surface.
Gợi ý màu sắc như vậy được phát hiện tốt nhất khi nhìn thấy đờm trên nền rất trắng như giấy trắng, chậu trắng hoặc bề mặt bồn rửa trắng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sputum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.