squabble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ squabble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ squabble trong Tiếng Anh.

Từ squabble trong Tiếng Anh có các nghĩa là cãi nhau ầm ĩ, cãi vặt, cãi vã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ squabble

cãi nhau ầm ĩ

verb

Occasionally, neighbors would squabble over one farmer taking too long a turn from the irrigation ditch.
Thỉnh thoảng, những người hàng xóm cãi nhau ầm ĩ về việc một người nông dân đã lấy quá nhiều nước từ mương chứa nước.

cãi vặt

verb

cãi vã

verb

Remember that even though you squabble and argue with them, they are very important to you.
Hãy nhớ rằng mặc dù các em cãi vã và tranh luận với họ nhưng họ đều rất quan trọng đối với các em.

Xem thêm ví dụ

Remember that even though you squabble and argue with them, they are very important to you.
Hãy nhớ rằng mặc dù các em cãi vã và tranh luận với họ nhưng họ đều rất quan trọng đối với các em.
Because Jeor Mormont and Jon Snow both understood that the real war isn't between a few squabbling houses.
Vì Jeor Mormont và Jon Snow đều hiểu cuộc chiến thật sự không phải là màn tranh đấu vụn vặt giữa các gia tộc.
Constant squabbling with her teenage daughter had made her tense, angry, and frustrated.
Việc cãi vã thường xuyên với đứa con gái tuổi teen đã khiến cô căng thẳng, giận dữ và ức chế.
Like a little fight or squabble.
Như một trận cãi vã hay ẩu đả vặt vãnh.
Internal squabbling, however, prevented them from acting swiftly to legitimatize their claim to power, and it was not until 1568 that they managed to install Yoshiteru's cousin, Ashikaga Yoshihide, as the next shōgun.
Tuy vậy, đấu đá nội bộ đã cản trở hành động nhanh chóng để hợp pháp hóa việc tuyên bố quyền lực, và cho đến tận năm 1568, họ mới chọn được cháu của Yoshiteru, Ashikaga Yoshihide, làm Shogun tiếp theo.
All this for a family squabble.
Tất cả chuyện này chỉ vì một mâu thuẫn trong gia đình.
Lurking on the sidelines, privy to family squabbles.
Ẩn nấp vào một bên, lén lút xen vào các bất đồng của gia đình.
Michelle described the morning as being one of constant squabbling between Ashley and three-year-old Andrew—one wouldn’t share and the other would hit.
Michelle đã mô tả buổi sáng đó là một buổi sáng cãi nhau liên tục giữa Ashley và Andrew ba tuổi—một đứa không chịu chia sẻ và đứa kia sẵn sàng đánh nhau.
In November 2013, she explained about hating to work at American Idol adding, "It was like going to work every day in hell with Satan," referring to her on-set squabbles with Minaj.
Vào tháng 11 năm 2013, bà phát biểu mình ghét phải làm việc cùng Thần tượng âm nhạc Mỹ và bình luận về tranh cãi với Minaj trong chương trình "giống như phải làm việc hàng ngày trong địa ngục với quỷ Satan vậy".
The work progressed very slowly, possibly because of squabbling or the lack of interest on the part of the revisers.
Công việc tiến hành rất chậm chạp, có lẽ bởi vì sự cãi vã giữa hai bên hoặc những người duyệt lại không có hứng thú gì lắm.
The area's early history featured a succession of Indian empires, internal squabbling, and a tussle between Hinduism and Buddhism for dominance.
Lịch sử ban đầu của khu vực này bao gồm sự tiếp nối các đế quốc Ấn Độ, tranh cãi nội bộ, và một cuộc tranh giành giữa Hindu giáo và Phật giáo để thống trị.
Wendy's divorced parents begin to squabble during the reception.
Cha mẹ ly dị của Wendy bắt đầu gây nhau trên tàu du lịch trong tiệc.
There are plenty to go around, so there's no need to squabble over them.
Có cả tá ở xung quanh nên không cần phải tranh giành nhau làm gì.
If the squabbling continued, a permanent breach might result.
Nếu cứ tiếp tục như thế, tình cảm đôi bên sẽ bị rạn nứt đến mức khó hàn gắn lại.
Israel suffered heavy losses and Nixon ordered an airlift to resupply Israeli losses, cutting through inter-departmental squabbles and bureaucracy and taking personal responsibility for any response by Arab nations.
Hoa Kỳ không có hành động gì trong những ngày đầu tiên, song sau đó Nixon hạ lệnh tiến hành không vận nhằm bù đắp cho những tổn thất của Israel, phớt là các tranh cãi nội bộ và chịu trách nhiệm cá nhân đối với bất kỳ phản ứng nào của các quốc gia Ả Rập.
In consulting for corporations, I have seen lack of boundaries as the major problem in many management squabbles.
Khi tư vấn cho các tập đoàn, tôi thấy rằng thiếu ranh giới là vấn đề chủ yếu trong các cuộc tranh cãi về cách điều hành.
One of the dog teams died in the snow, and during a squabble over which direction to travel next, Green took a rifle from the sled and shot Piugaattoq in the back, killing him.
Một trong những đội chó đã chết trong tuyết, và trong một cuộc cãi vã về hướng đi tiếp theo, Green đã lấy một khẩu súng trường từ chiếc xe trượt tuyết và bắn Piugaattoq vào lưng, giết chết anh ta.
You may like her, but you're always squabbling.
Con có thể thích bả, nhưng hai người lúc nào cũng cãi nhau.
Perhaps they no longer believe that a gathering of squabbling pirates can defeat the Flying Dutchman.
Có lẽ chúng không còn tin rằng gom lại một mớ cướp biển sẽ đánh bại được chiếc Người Hà Lan Bay.
But these senators scheme, squabble and flatter and deceive.
Còn các nguyên lão, họ mưu mô, ăn nói lung tung, nịnh nọt và lừa đảo.
Having lost support from the Catalans, weakened by internal squabbles, and threatened by the Spanish from the north once again, the French were obliged to withdraw most of their forces from south of the Pyrenees.
Mất đi sự ủng hộ của người dân xứ Catalunya, những tranh cãi nội bộ làm cho suy sụp và bị người Tây Ban Nha từ phía bắc đe dọa tiến công một lần nữa, người Pháp đã buộc phải rút hầu hết lực lượng của họ ra khỏi phía nam dãy núi Pyrénées.
Will you stop your infernal squabbling!
Dừng cuộc cãi lộn quỷ quái này lại!
In Coffinman, the protagonist was the owner of a pub-café that had gone out of business; during a domestic squabble his wife threw a newspaper at him, in which he found an ad for the nōkanshi position.
Trong Coffinman, nhân vật chính là chủ một pub-café bị đóng cửa; trong một cuộc tranh cãi nội bộ, vợ ông đã ném một tờ báo với ông, trong đó ông tìm thấy một quảng cáo cho vị trí nōkanshi.
The two others kept their hands behind them and constantly rubbed them against each other, as if in joyful anticipation of a great squabble which must end up in their favour.
Hai người khác giữ tay của họ đằng sau chúng và liên tục cọ xát chúng với nhau khác, như dự đoán vui tươi của một cuộc tranh cãi lớn mà phải kết thúc trong của họ ủng hộ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ squabble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.