squamous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ squamous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ squamous trong Tiếng Anh.

Từ squamous trong Tiếng Anh có các nghĩa là có vảy, hình vảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ squamous

có vảy

adjective

hình vảy

adjective

Xem thêm ví dụ

Medical organizations such as the American Cancer Society recommend the use of sunscreen because it aids in the prevention of squamous cell carcinomas.
Các tổ chức y tế như Hiệp hội Ung thư Hoa Kỳ khuyến nghị sử dụng kem chống nắng vì nó giúp ngăn ngừa ung thư biểu mô tế bào vảy.
Rarely, it is also used to prevent certain skin cancers (squamous-cell carcinoma), and in the treatment of other cancers.
Hiếm khi, nó cũng được sử dụng để phòng ngừa một số bệnh ung thư da (ung thư biểu mô tế bào vảy), và trong điều trị các bệnh ung thư khác.
VIN may progress to carcinoma-in-situ and, eventually, squamous cell cancer.
VIN có thể tiến triển thành ung thư biểu mô tại chỗ và cuối cùng là ung thư tế bào vảy.
It is a squamous cell carcinoma of an undifferentiated type.
Nó là một tế bào ung thư biểu mô tế bào vảy hoặc một loại không phân biệt.
This is 20- year- old dolphin living in Florida, and she had these lesions in her mouth that, over the course of three years, developed into invasive squamous cell cancers.
Đây là một chú cá heo 20 tuổi sống ở Florida, và cô nàng những vết thương trong miệng mà trong ba năm, đã phát triển thành những tế bào vảy ung thư xâm lấn.
In these patients, esophageal squamous cell carcinoma risk is increased; therefore, it is considered a premalignant process.
Ở những bệnh nhân này, nguy cơ ung thư biểu mô tế bào vảy tăng lên; do đó, nó được coi là một quá trình tiền ác tính.
She's got metastatic squamous cell lung cancer.
Cô ấy đã chuyển sang giai đoạn ung thư phổi tế bào vảy.
Betel-nut chewing is also linked to a form of mouth cancer called oral squamous cell carcinoma, which can also occur at the back of the throat.
Việc ăn trầu còn liên quan đến một dạng ung thư miệng gọi là ung thư biểu mô tế bào vảy trong miệng, và cũng có thể xảy ra ở phần sau của họng.
It is made up of a lining of simple squamous epithelium, and covers heart chambers and valves.
Nó được tạo thành một lớp niêm mạc biểu mô vảy đơn giản, và bao gồm các buồng tim và van tim.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ squamous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.