stalldräng trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stalldräng trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stalldräng trong Tiếng Thụy Điển.
Từ stalldräng trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chú rể, rể, người coi chuồng ngựa, quan hầu, cô dâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stalldräng
chú rể(groom) |
rể(groom) |
người coi chuồng ngựa(ostler) |
quan hầu(groom) |
cô dâu
|
Xem thêm ví dụ
Han skällde ut stalldrängen ocksa. Và ổng chửi lây qua gã chăn ngựa luôn. |
De fångade en stalldräng och tνå pigor som försökte smita med en stulen häst och guldbägare. Binh lính bắt được tên chăn ngựa và 2 hầu gái tìm cách bỏ trốn với 1 con ngựa ăn trộm và vài chiếc cốc vàng. |
Men stalldrängen... Nhưng gã chăn ngựa... |
Stalldrängen bryr sig inte. Gã chăn ngựa không hề oán trách. |
Utanför väntade den snygga stalldrängen Pierre som Charlotte älskade i hemlighet. Đang chờ bên ngoài là chàng chăn ngựa đẹp trai, Pierre... ... người mà Charlotte thầm thương nhớ. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stalldräng trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ liên quan tới stalldräng
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.