statstjänsteman trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ statstjänsteman trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ statstjänsteman trong Tiếng Thụy Điển.

Từ statstjänsteman trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là viên chức, công chức nhà nước, công chức, Công chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ statstjänsteman

viên chức

(public servant)

công chức nhà nước

(public servant)

công chức

(civil servant)

Công chức

(civil servant)

Xem thêm ví dụ

Jag minns att min far — statstjänsteman till utbildning och erfarenhet — tog flera olika svåra jobb som bland annat kolbrytare, gruvarbetare i en urangruva, mekaniker och lastbilsförare.
Tôi còn nhớ cha tôi—một công chức có học thức và dày dạn kinh nghiệm—nhận làm vài công việc khó khăn, trong số đó là thợ mỏ urani, thợ máy và tài xế xe vận tải.
Till att börja med arbetade jag som hemhjälp åt en järnvägskonduktör i Lagos i västra Nigeria, och därefter arbetade jag åt en statstjänsteman i staden Kaduna norrut i Nigeria.
Lúc đầu tôi đi ở cho một người trông coi ga xe lửa ở Lagos phía tây Nigeria, kế đó cho một công chức ở Kaduna, bắc Nigeria.
Hennes far var en statstjänsteman som motsatte sig krigsherren
Cha tôi là một thủ lĩnh nghĩa quân chống lại Thống lĩnh
Sången fick mig att tänka på två saker — för det första på en brittisk statstjänstemans profetiska ord: ”Lamporna släcks över hela Europa.
Bài hát này mang đến hai ý nghĩ trong tâm trí tôi: trước hết, những lời tiên tri của một chính khách Anh: “Các ngọn đèn sắp tắt ở khắp Châu Âu.
Den sadistiska behandlingen bestod av oavbruten fysisk och själslig tortyr, som inget språk i världen kan beskriva.” — Karl Wittig, tidigare tysk statstjänsteman.
Những sự hành hạ không thôi về thể xác và tinh thần cho thấy tính ác độc mà không ngôn từ nào trong thế gian có thể diễn tả nổi” (Karl Wittig, cựu viên chức chính quyền Đức).
Bland dem fanns fiskare, kvinnor, en statstjänsteman och till och med den tvivlande aposteln Tomas, som blev övertygad först efter att ha sett ett ovedersägligt bevis för att Jesus hade blivit uppväckt från de döda.
Trong số đó có dân chài, phụ nữ, công chức, và cả sứ đồ Thô-ma hay nghi ngờ, là người chỉ tin khi được tận mắt thấy bằng chứng không thể chối cãi được là Chúa Giê-su đã từ cõi chết sống lại.
och att han därför är oförmögen att sköta sina plikter som statstjänsteman. "
SẾP TÔI - viết hoa nhé - đúng ra là Raimundo Fortuna Lacalle, bị điên, nói chính xác là, mất trí, bị " hâm " mãn tính vì vậy không thể thực thi chức phận như một công chức. "
Hennes far var en statstjänsteman som motsatte sig krigsherren.
Cha tôi là một thủ lĩnh nghĩa quân chống lại Thống lĩnh.
Enomoto dömdes till ett kort fängelsestraff, men frigavs 1872 och tillträdde som statstjänsteman i Hokkaido.
Enomoto bị kết án tù giam trong một thời gian ngắn, nhưng được trả tự do vào năm 1872 và chấp nhận giữ một chức vụ trong chính quyền mới là Cơ quan Đất đai tại Ezo, nơi được đổi tên thành Hokkaido.
På platser där det är brukligt och där det förväntas att man ger dricks kan en del kristna mena att de inte bryter mot några lagar eller bibliska principer, när de ger dricks till en statstjänsteman för att han skall utföra sin uppgift.
Tại những xứ việc biếu xén như vậy là một thông lệ hoặc một đòi hỏi, một số tín đồ Đấng Christ có thể cảm thấy rằng nếu không vi phạm luật pháp, việc biếu xén người có thẩm quyền để người đó làm bổn phận mình thì không vi phạm nguyên tắc Kinh Thánh.
Ska ni mörda en statstjänsteman, så köp amerikanskt.
Nếu muốn giết quan chức nhà nước, ngài Maroni, tôi khuyên nên mua hàng Mỹ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ statstjänsteman trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.