stockholder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stockholder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stockholder trong Tiếng Anh.

Từ stockholder trong Tiếng Anh có nghĩa là cổ đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stockholder

cổ đông

noun

A man in my position has a responsibility to the stockholders.
Một người ở địa vị như anh có trách nhiệm với các cổ đông.

Xem thêm ví dụ

I only get to fly this vehicle occasionally, and only when I can persuade my stockholders to let me do so, but it's still one of those wonderful experiences that reward you for all that time.
Tôi chỉ mới bắt đầu bay trên phương tiện này một vài lần, và chỉ khi tôi có thể thuyết phục các cổ đông của tôi để cho tôi làm như vậy, nhưng vẫn còn một trong số những trải nghiệm tuyệt vời dành tặng cho bạn suốt thời gian này.
Together they own about 14 percent of its shares and control 56 percent of the stockholder voting power through supervoting stock.
Họ cùng nhau sở hữu khoảng 14% cổ phần và kiểm soát 56% quyền biểu quyết của cổ đông thông qua cổ phiếu ưu đãi.
Shingen lied, protected the old man... Concealed the debt from stockholders and the board.
Shingen nói dối, bảo vệ lão... không cho cổ đông và hội đồng quản trị biết khoản nợ.
Mills was terminated as CEO of Motionloft by stockholders on December 1, 2013, and in February 2014 was arrested by the FBI and charged with wire fraud, it being alleged that Mills misrepresented to investors that Motionloft was going to be acquired by Cisco.
Mills đã bị chấm dứt làm Giám đốc điều hành của Motionloft vào ngày 1 tháng 12 năm 2013 và vào tháng 2 năm 2014 đã bị FBI bắt giữ và bị buộc tội lừa đảo có tổ chức, người ta cho rằng Mills đã thông báo sai cho các nhà đầu tư rằng Motionloft sẽ bị Cisco mua lại.
71 And if they do appropriate any portion of that stock anywhere else, only in that house, without the consent of the stockholder, and do not repay four-fold for the stock which they appropriate anywhere else, only in that house, they shall be accursed, and shall be moved out of their place, saith the Lord God; for I, the Lord, am God, and cannot be amocked in any of these things.
71 Và nếu họ đem bất cứ phần nào của số cổ phần đó dùng vào mục đích nào khác, ngoài mục đích của ngôi nhà đó, mà không có sự ưng thuận của cổ phần viên ấy, và không chịu trả lại gấp bốn lần số tiền mà họ đã dùng cho mục đích khác, ngoài mục đích của ngôi nhà đó, thì họ sẽ bị rủa sả, và phải bị cất ra khỏi chỗ của mình, lời Đức Chúa Trời phán, vì ta, Chúa, là Thượng Đế, và không thể bị anhạo báng về bất cứ điều nào trong những việc này.
On July 1, 2008, Linspire stockholders elected to change the company's name to Digital Cornerstone, and all assets were acquired by Xandros.
Ngày 1/7/2008, các cổ đông Linspire đã bỏ phiếu để đổi ten công ty thành Digital Cornerstone, và tất cả các tài sản được mua lại bởi Xandros.
He controlls more than 57.3% of the voting power through shares he holds and through voting agreements with other stockholders .
Anh kiểm soát hơn 57.3% quyền biểu quyết thông qua lượng cổ phần giữ và thỏa thuận biểu quyết với các cổ đông khác .
His stockholders do.
Cổ đông của ông ta thì có.
I only get to fly this vehicle occasionally, and only when I can persuade my stockholders to let me do so, but it's still one of those wonderful experiences that reward you for all that time.
Tôi chỉ mới bắt đầu bay trên phương tiện này một vài lần, và chỉ khi tôi có thể thuyết phục các cổ đông của tôi để cho tôi làm như vậy, nhưng vẫn còn một trong số những trải nghiệm tuyệt vời dành tặng cho bạn suốt thời gian này. Điều chúng ta thật sự cần là cái gì đó thay thế xe ô tô
From 1954 onward, Fry helped build the Crescent Engineering & Research Company into a multimillion-dollar company along with the founder, Edmund Vail Sawyer, eventually becoming the Vice President of Research and a stockholder.
Từ năm 1954 trở đi, Fry đã giúp gầy dựng Công ty Nghiên cứu và Kỹ thuật Crescent thành một công ty hàng triệu đô la cùng với người sáng lập, Edmund Vail Sawyer, cuối cùng trở thành Phó Chủ tịch Nghiên cứu và là một cổ đông.
The annual meeting of our stockholders is next week in Los Angeles.
Cuộc họp cổ đông diễn ra vào tuần tới ở Los Angeles.
Senator Ron Davis announced his resignation after being accused of insider trading with WilPharma stock a company of which he is a major stockholder.
Thượng nghị sĩ Ron Davis thông báo từ chức sau khi bị cáo buộc trao đổi nội bộ cổ phiếu của WilPharma một công ty mà ông ta là đại cổ đông.
"Sonny" Whitney, a stockholder, managed to seize this position.
Sonny Whitney (tên thân mật của Cornelius Vanderbilt Whitney), một nhà cổ đông được điều khiển để nắm lấy vị trí này.
Easily accessible information has resulted in unprecedented scrutiny from stockholders and the media and pressure on management.
Thông tin dễ tiếp cận đã dẫn đến sự giám sát chưa từng thấy của các cổ đông và giới truyền thông và áp lực lên quản lý.
A man in my position has a responsibility to the stockholders.
Một người ở địa vị như anh có trách nhiệm với các cổ đông.
67 And they shall not be permitted to receive any man, as a stockholder in this house, except the same shall pay his stock into their hands at the time he receives stock;
67 Và họ không được phép chấp nhận bất cứ một người nào, là cổ phần viên trong ngôi nhà này, trừ phi người đó trả tiền cho cổ phần của mình vào tay họ vào lúc người đó thu nhận cổ phần;
In 1902, facing cash flow problems, John Cleveland Osgood turned to George Jay Gould, a principal stockholder of the Denver and Rio Grande, for a loan.
Năm 1902, đối mặt với vấn đề dòng tiền, John Cleveland Osgood quay sang George Jay Gould, một cổ đông chính của Denver và Rio Grande, để vay tiền.
Vladimir Lenin wasn't so kind to stockholders in Russia after this Russian Revolution.
Vladimir Lenin đã không tử tế với các cổ đông ở Nga sau Cách mạng Nga.
In the United States, an S corporation has a limited number of stockholders, and all of them must be U.S. tax residents; an LLC may have an unlimited number of members, and there is no citizenship restriction.
Tại Hoa Kỳ, một công ty cổ phần S có số lượng cổ đông hạn chế và tất cả trong số họ phải là cư dân thuế của Hoa Kỳ; một công ty trách nhiệm hữu hạn có thể có số lượng thành viên không giới hạn và không có giới hạn quyền công dân.
After more rumors regarding adding another member to the subgroup, the fans decided to gain a legal representation as part of SM Entertainment's stockholders.
Sau nhiều tin đồn xung quanh việc thêm thành viên vào nhóm, các fan đã quyết định tìm tiếng nói trong công ty nhờ vào việc trở thành cổ đông của S.M. Entertainment.
Such an investment differs from gambling because the stockholder has purchased part of a company.
Một sự đầu tư như thế khác với cờ bạc, bởi lẽ cổ đông mua một phần của công ty.
We heard he's the youngest stockholder in that factory you occupied.
Chúng tôi nghe nó nói là kẻ giữ cổ phần trong cái xưởng mà ông chiếm đóng.
He and all of the other stockholders received proportionate shares in each of the 34 companies.
Ông và tất cả các cổ đông khác đã nhận được tỷ lệ cổ phần tương ứng trong mỗi 34 công ty.
Since the state examiner is still here, as a stockholder of the Building and Loan, I'm going to swear out a warrant for your arrest.
Vì thanh tra của bang vẫn còn ở đây. với tư cách là 1 cổ đông của " Building Loan ", Tôi sẽ báo cảnh sát tới bắt cậu.
There's stockholders to take into account, a huge financial exposure.
Còn phải xem xét đến các cổ đông, rủi ro tài chính lớn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stockholder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.