stoic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stoic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stoic trong Tiếng Anh.

Từ stoic trong Tiếng Anh có các nghĩa là Xtôic, người khắc kỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stoic

Xtôic

noun

người khắc kỷ

noun

Xem thêm ví dụ

This otherwise stoic young man wept.
Chàng trai cứng rắn này khóc nức nở.
However, circa the second century, Artemidos popularized the missionary position among Greco-Roman Stoics, declaring it "the only proper and natural" position due to the flow of semen.
Tuy nhiên, vào thế kỷ thứ 2, Artemidos đã làm cho vị trí thông thường trở nên phổ biến trong các triết lý Hy-La khi tuyên bố rằng nó là tư thế "duy nhất thích hợp và tự nhiên" vì nó khằng định sự thống trị của người nam trên người nữ.
I sent him a text a few weeks ago, asking him: Had he ever read any Stoic philosophy?
Tôi đã gửi tin nhắn văn bản cho ông vài tuần trước, hỏi ông: Ông có từng đọc triết học trường phái khắc kỷ không?
He was totally stoic.
Ông ta là một người nhẫn nhịn.
The idea of the philosopher's beard gained traction when in 155 BCE three philosophers arrived in Rome as Greek diplomats: Carneades, head of the Platonic Academy; Critolaus of Aristotle's Lyceum; and the head of the Stoics Diogenes of Babylon.
Ý tưởng về râu của các nhà triết học đã phổ biến cao vào năm 155 TCN khi tam nhà triết học đến Rome dưới vai trò là các nhà ngoại giao Hy Lạp: Carneades, người đứng đầu Học viện Platonic; Critolaus của Aristotle; và người đứng đầu của Chủ nghĩa khắc kỷ, Diogenes của Babylon.
And when you do go, you might wait for hours only to get the run-around and to be evaluated by a stoic figure in a white coat who only has 10 minutes to give you and who doesn't value the talk.
Và khi bạn tới đó, có thể bạn phải đợi hàng giờ mà không được cung cấp thông tin và được đánh giá bởi những bác sĩ thiếu cảm xúc người chỉ dành cho bạn 10 phút và không coi trọng cuộc trò chuyện
The word itself was never used by the Stoic philosophers.
Riêng từ này không bao giờ được các triết gia phái Khắc Kỷ nhắc tới.
Bruce, your father was a true Stoic.
Bruce, bố cậu là người triết học Stoic chính thống.
You're expected to be stoic.
Bạn phải kiên nhẫn.
The hard-working but timid Charles Boyle (Joe Lo Truglio) is partnered with the stoic and sometimes aggressive Rosa Diaz (Stephanie Beatriz).
Charles Boyle (Joe Lo Truglio) chăm chỉ nhưng chăm chỉ nhưng hợp tác với Rosa Diaz (Stephanie Beatriz) khắc kỷ và đôi khi hung dữ.
It was around this time that he was joined by Blossius of Cumae, the Stoic, who had been a supporter of Tiberius Gracchus and promised to found a state called Heliopolis in which all were to be free.
Ông đã có sự tham gia của Blossius của Cumae, một người theo trường phái khắc kỉ người đã là một người ủng hộ của Tiberius Gracchus và hứa sẽ thành lập một quốc gia gọi là Heliopolis trong đó tất cả đều được miễn phí.
Additionally, according to Stoic, "the city will evolve as the story unfolds".
Ngoài ra, theo Stoic, "thành phố sẽ khai triển khi câu chuyện dần hé lộ".
During the reign of Nero from 54 to 68, the Stoic philosopher Seneca wrote a number of dialogues and letters on such moral themes as mercy and generosity.
Trong triều đại của Nero từ 54 đến 68, nhà triết học Stoic Seneca đã viết một số cuộc đối thoại và thư về các chủ đề đạo đức như lòng thương xót và sự rộng lượng.
He adroitly showed a similarity between Bible truth and certain thoughts expressed by ancient Stoic poets.
Ông khôn khéo cho thấy sự tương tự giữa lẽ thật Kinh-thánh và một vài ý tưởng của những nhà thơ khắc kỷ xưa.
Spinoza, however, differed sharply from the Stoics in one important respect: He utterly rejected their contention that reason could defeat emotion.
Tuy nhiên, Spinoza có điểm khác biệt lớn đối với các triết gia khắc kỷ ở một khía cạnh quan trọng: ông phủ nhận hoàn toàn quan điểm rằng lý tính có thể chiến thắng cảm xúc.
On the other hand, the intellectual circle of the day was abuzz not only with the philosophical ideas of Plato and Aristotle but also with those of the newer schools, such as the Epicureans and the Stoics.
Mặt khác là giới trí thức thời ấy hào hứng không những với tư tưởng triết học của Plato và Aristotle mà còn với các trường phái mới như phái Epicuriens (Hưởng Lạc) và phái Stociens (Khắc Kỷ).
Saint-Cyr was a stoic in an age of pragmatism and glory.
Saint - Cyr là một người khắc kỷ trong thời đại của chủ nghĩa thực dụng và vinh quang.
He there faced Epicureans and Stoics, who did not believe in a personal God.
Tại đây ông phải đối diện với phái Epicurean và triết phái Khắc Kỷ Hy Lạp là những người không tin vào một Đức Chúa Trời có trí năng.
Stop being so stoic, Stoick.
Đừng im lặng như thế chứ, Stoick!
Pythagoreans and Stoics imagined souls returning to earth just after they had crossed the circle of the moon.
Phái Pythagore và Khắc Kỷ còn tưởng tượng ra việc các linh hồn trở về trái đất ngay sau khi đi hết vòng của mặt trăng.
She has a stoic personality, rarely showing emotion.
Cô ấy có tính cách kiễn nhẩn, hiếm khi thể hiện cảm xúc.
She usually has a stoic demeanor and has shown interest in yaoi.
Cô thường có một thái độ lạnh lùng và cũng đã từng thể hiện sự quan tâm đến yaoi.
And I did find a quote that made a big difference in my life, which was, "We suffer more often in imagination than in reality," by Seneca the Younger, who was a famous Stoic writer.
Và tôi đã tìm thấy một câu trích dẫn thay đổi cuộc sống của tôi, đó là, "Chúng ta phải chịu đựng trong trí tưởng tượng nhiều hơn là thực tế", bởi Seneca the Younger, một nhà văn nổi tiếng theo phái khắc kỷ.
Paul supported this last point by citing works of the Stoic poets Aratus (Phaenomena) and Cleanthes (Hymn to Zeus).
Phao-lô ủng hộ điểm cuối bằng cách nhắc đến thơ của hai nhà thơ theo phái Khắc kỷ là ông Aratus (bài Phaenomena) và ông Cleanthes (bài Hymn to Zeus).
George Washington actually had a play about a Stoic -- this was "Cato, a Tragedy" -- performed for his troops at Valley Forge to keep them motivated.
George Washington đã từng đóng một vở kịch về một người theo phái khắc kỉ tên là "Cato, một Bi kịch" biểu diễn để khích lệ quân đội của ông tại Thung lũng Forge.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stoic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.