straatarm trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ straatarm trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ straatarm trong Tiếng Hà Lan.

Từ straatarm trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nghèo nàn, cùng khổ, khốn khổ, đáng thương, đáng khinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ straatarm

nghèo nàn

(poverty-stricken)

cùng khổ

(wretched)

khốn khổ

(wretched)

đáng thương

(forlorn)

đáng khinh

(pitiful)

Xem thêm ví dụ

Hoewel hij uitblonk als leerling zagen zijn straatarme ouders zich genoodzaakt hem van school te halen toen hij negen was.
Dù học rất giỏi, nhưng cậu bé Wessel phải nghỉ học sớm vào năm chín tuổi vì nhà quá nghèo.
De moeder stierf straatarm en er was geen geld voor haar begrafenis.
Người mẹ chết trong cảnh bần cùng, và gia đình không còn tiền làm đám tang.
Wellicht had Paulus de Macedonische christenen aanvankelijk niet uitgenodigd om mee te doen — zij waren zelf straatarm.
Có thể ban đầu Phao-lô đã không kêu gọi những tín đồ Đấng Christ ở Ma-xê-đoan đóng góp vì chính họ cũng quá nghèo khổ.
U slaat wel een toon aan voor een directeur van zo'n straatarme bank.
Anh là chủ tịch nhà băng mà có thái độ quá dỗi ngạo mạn cùng lối bảo vệ tài chính cực kỳ tệ hại.
Hoe een jongen uit een straatarm gat door hard te werken een beter leven kreeg.
Một đứa trẻ lớn lên từ nơi bần hàn và làm việc chăm chỉ để vượt qua hoàn cảnh như thế nào.
Vier of vijf kinderen aan één schoolbankje. Maar zelfs in die straatarme omstandigheden hadden ze allemaal een heel goed begrip van klimaatverandering.
4 tới 5 đứa trẻ ngồi sau 1 cái bàn, và thậm chí ở điều kiện nghèo nàn như vậy, họ vẫn có 1 sự hiểu biết rất tốt về khí hậu thay đổi.
Landbouw, waarin 18% van onze straatarme burgers werken krijgt slechts 18 miljard.
Nông nghiệp, 18% những công dân nghèo nhất nước là nông dân, chỉ được chi 18 tỉ.
Maar de dorpelingen zijn straatarm.
Còn dân làng thì nghèo lắm.
Ik was straatarm, maar ik had een Cadillac kleren van Chanel, diamanten om m'n nek en'n seizoenkaart voor de Giants.
Dì không có cái bình để đi tiểu vào, nhưng dì có một xe Caddy, 20 bộ Chanel, hột xoàn đeo đầy cổ, và vé xem đội Giants cả mùa giải.
Deze kennis kun je niet wissen uit je hersenen, maar je kan wel het clichébeeld van smekende, straatarme mensen die geen grip op hun leven krijgen, wissen.
Bạn không thể xóa những dữ liệu này ra khỏi não, nhưng bạn có thể xóa hình ảnh nhàm chán sáo rỗng của những dân tộc khẩn nài, nghèo nàn không kiểm soát cuộc sống của chính họ.
Maar denk eens aan de benarde situatie van hen die werkelijk straatarm zijn.
Song hãy nghĩ đến cảnh ngộ thảm thương của những người thật sự nghèo xác xơ.
Ten slotte was ik straatarm en bivakkeerde ik een tijdlang in een treinstation.
Cuối cùng, tôi lâm vào cảnh nghèo túng và phải ngủ ở nhà ga xe lửa.
In deze tijd zijn er miljoenen — onder wie zich ongetwijfeld veel goede mensen bevinden — die straatarm zijn en zich op de rand van de hongerdood bevinden.
Ngày nay có hằng triệu người—chắc hẳn trong số đó có nhiều người lành—bị lâm vào cảnh nghèo khổ và đói ăn.
In 1649 overleed Winthrop op 61-jarige leeftijd als een straatarme man.
Vào năm 1649, ông qua đời ở tuổi 61, trong túi hầu như không còn một đồng xu.
Wells, die zijn conclusies uitsluitend baseerde op de historische bewijzen met betrekking tot Jezus’ bestaan als mens, schreef echter: „Het is interessant en veelbetekenend dat een historicus, zonder ook maar het geringste theologische vooroordeel, tot de conclusie moet komen dat hij de vooruitgang van de mensheid niet eerlijk kan uitbeelden zonder een uiterst belangrijke plaats toe te kennen aan een straatarme leraar uit Nazareth. . . .
Tuy nhiên, chỉ dựa trên các bằng chứng của lịch sử liên quan tới sự hiện hữu của Giê-su với tư cách là một người, ông Wells kết luận: “Điều đáng lưu ý và quan trọng là một sử gia dù không có xu hướng thần học nào cũng phải thành thật nhìn nhận là sở dĩ nhân loại tiến bộ chính là nhờ vào công lao của vị thầy nghèo xơ xác xuất thân từ Na-xa-rét...
Het bijkantoor van Jehovah’s Getuigen in Zuid-Afrika krijgt nu en dan brieven van straatarme mensen.
Văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Nam Phi thỉnh thoảng nhận được thư của người nghèo.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ straatarm trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.