studenter trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ studenter trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ studenter trong Tiếng Thụy Điển.

Từ studenter trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sinh viên, học sinh, 生員, 學生, Sinh viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ studenter

sinh viên

(alumnus)

học sinh

生員

學生

Sinh viên

Xem thêm ví dụ

* Men de började också inse att det namn som de själva hade tagit — International Bible Students (internationella bibelforskare) — inte var en riktigt täckande beteckning.
* Nhưng họ cũng bắt đầu ý thức rằng tên mà chính họ chọn—Học viên Kinh-thánh Quốc tế—không diễn đạt đầy đủ ý nghĩa.
Han är min student.
Anh ta là sinh viên của tôi.
När tentorna närmade sig, ökade stressnivån kraftigt bland de här studenterna.
Khi ngày thi gần kề, mức căng thẳng cao hẳn lên trong số những người có tính chần chừ.
Svaret är att studenter i Korea går i stora klasser.
Câu trả lời là sinh viên Hàn Quốc học trong giảng đường lớn.
En av hans studenter, Carl Wieman, erhöll Nobelpriset i fysik år 2001.
Một trong các sinh viên của ông, Carl E. Wieman, nhận giải Nobel Vật lý năm 2001.
Vi tog 1300 slumpmässigt valda studenter som vi bad nominera sina vänner, och vi följde både de slumpmässigt valda studenterna och deras vänner dagligen för att om de hade fått influensa eller ej.
Chúng tôi chọn ngẫu nhiên 1300 sinh viên và yêu cầu họ chọn ra một số người bạn, chúng tôi theo dõi cả những sinh viên ngẫu nhiên và bạn của họ hằng ngày để xem liệu họ có nhiễm dịch hay không.
Och Conan Doyle, då han skrev om Bell, beskrev följande utbytet mellan Bell och hans studenter.
Và Conan Doyle, khi viết về Bell, mô tả cuộc hội thoại sau giữa Bell và các học sinh của ông.
Jag behöver en lista på alla nyinflyttade studenter i området sedan hösten 2007.
Tôi cần danh sách sinh viên mới, những người đến ghi danh vào mùa thu 2007.
För, i enlighet med studenternas uppförandekod går min kjollängd aldrig högre än mina fingertoppar.
Vì theo thước đó chuẩn mực học sinh vì quần em chưa bao giờ quá eo.
Så, det är detta är kartan över 714 studenter. och deras vänskapsband.
Đây là một mạng lưới 714 sinh viên và các quan hệ bạn bè giữa họ.
Bloom fann att om han ifrågasatte studenternas uppfattning i den här frågan, blev de mycket förvånade, ”ungefär som om han hade ifrågasatt att 2 + 2 = 4”.
Ông Bloom thấy rằng nếu ông thách thức sự tin tưởng của học trò ông về vấn đề này, họ sẽ phản ứng cách ngạc nhiên, “như thể ông đang nghi ngờ 2 + 2 = 4”.
Fenomenet fick förnyad popularitet i slutet av 1990-talet när en 14-årig student, Nathan Zohner, gjorde en anti-DHMO-namninsamling för ett forskningsprojekt om naivitet.
Trò lừa gây được sự chú ý vào cuối thập niên 1990 khi Nathan Zohner, một học sinh 14 tuổi tại Idaho Falls, Idaho thu thập chữ ký cho một bản kiến nghị phản đối DHMO cho một dự án khoa học của cậu về sự dễ mắc lừa của con người.
Och faktiskt frågade en student mig nyligen "Får de fantom-PMS?"
Và có một sinh viên hỏi tôi hôm trước, Họ có hội chứng tiền kinh nguyệt ảo không?
Dom säger att ett sånt sätt att mäta utfall är fruktansvärt orättvist, eftersom vi testar studenter med problem dom aldrig har sett förut.
Họ nói, cách đánh giá kết quả này rất không công bằng, vì chúng tôi kiểm tra học sinh bằng những vấn đề họ chưa từng gặp.
Poliserna gick sedan längs raden och luktade noggrant på varje students tummar och pekfingrar.
Sau đó, các viên cảnh sát đi dọc theo hàng, và ngửi kỹ ngón tay cái và ngón tay trỏ của mỗi sinh viên.
Och ändå, varför är det så att, i dagens kreativa skrivarkurser, är det absolut första vi lär studenterna "skriv om det du känner till"?
Thế nhưng, tại sao trong các khóa học viết sáng tạo ngày nay, điều đầu tiên chúng ta dạy cho học sinh của mình là viết những gì bạn biết"?
Vi lät också studenter fylla i enkäter med frågor som: "Vet din lärare när klassen förstår innehållet under en lektion?"
Chúng tôi cũng cho sinh viên làm khảo sát với những câu hỏi như "Giáo viên của bạn có biết khi nào thì lớp hiểu bài học?"
Vi samlar ihop tusentals interaktioner mellan studenter i varje klass, miljarder av interaktioner totalt, och nu kan vi börja analysera detta, och när vi kan börja dra slutsatser från det, göra experiment, det är då den verkliga revolutionen kommer att äga rum.
Chúng tôi đang thu thập hàng ngàn tương tác với mỗi sinh viên trong mỗi lớp, gộp thành hàng tỷ tương tác, và giờ đây chúng tôi có thể bắt đầu phân tích chúng, và khi chúng tôi học hỏi từ chúng thực hiện các thí nghiệm, đó là khi cuộc cách mạng thật sự sẽ đến,
Under höjdpunkten av sin karriär besökte Selena skolor och talade med studenter om vikten av utbildning.
Mặc dù có lịch làm việc dày đặc nhưng Selena vẫn sắp xếp thời gian đi thăm các ngôi trường địa phương để nói chuyện với học sinh về tầm quan trọng của giáo dục.
Dom inser att vanliga studenter har talanger utöver det vanliga, och dom anpassar möjligheterna till lärande efter personen.
Họ nhận ra rằng sinh viên bình thường có tài năng phi thường, và họ biến cơ hội học tập thành của mình.
Och varje student som studerar matematik, vetenskap, ingenjörskonst, ekonomi de borde definitivt lära sig matematisk analys tills slutet av deras första år vid universitetet.
Và mọi sinh viên học môn toán, khoa học, kĩ thuật, kinh tế, họ chắc chắn phải học giải tích vào cuối năm thứ nhất đại học,
Och det ökade till 160 tusen studenter från 209 länder.
Và số lượng đã tăng lên 160. 000 sinh viên từ 209 quốc gia.
Jag hade studerat biologi och anatomi i några år när en student berättade vad Jehovas vittnen hade lärt honom om Bibeln.
Khi tôi đang học về ngành sinh vật và giải phẫu, có một bạn sinh viên cho biết bạn ấy đang tìm hiểu Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va.
Du kan inte bara hålla i bollen tills studenten.
Cậu không thể cứ nhặt bóng mỗi ngày & lt; BR& gt; cho đến khi tốt nghiệp được
Att kalla en student amerikan och en annan pakistanier, och sedan triumferande säga att det finns mångfald bland eleverna bortser från att de här eleverna känner sig hemma på samma plats.
Để gọi một học sinh người Mỹ, bạn khác người Pakistan, sau đó hân hoan tuyên bố sự sự đa dạng sinh viên bỏ qua thực tế rằng những sinh viên là người địa phương trong những môi trường giống nhau.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ studenter trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.