subcampeón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subcampeón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subcampeón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ subcampeón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hai, thứ hai, thứ nhì, thứ, người vào chung kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subcampeón

hai

thứ hai

thứ nhì

thứ

người vào chung kết

(finalist)

Xem thêm ví dụ

En circunstancias normales, forman parte los siguientes clubes: Los campeones defensores de la J1 League Los campeones defensores de la Copa del Emperador Sin embargo, si un club gana tanto la J. League como la Copa del Emperador, participará el subcampeón de la J. League.
Thông thường thì, những câu lạc bộ dưới đây có đủ tư cách tham dự: Giành chức vô địch J. League Giành chức vô địch Cúp Hoàng đế Tuy nhiên nếu một câu lạc bộ giành cú double danh hiệu cả vô địch J. League và Cúp Hoàng đế, đội á quân J. League sẽ tham dự.
Si el anfitrión Tailandia gana su grupo o está entre los cuatro mejores subcampeones, el quinto mejor subcampeón también clasifica para el torneo final.
Nếu chủ nhà vòng chung kết Thái Lan thắng bảng của họ hoặc là bốn đội nhì bảng tốt nhất, năm đội nhì bảng tốt nhất cũng vượt qua vòng loại cho vòng chung kết.
«La Equidad, digno subcampeón».
“Lâm Tử Thiện – Kẻ lưu manh lương thiện”.
De 1973 a 1980, tanto los campeones como los subcampeones de la Segunda División debían jugar dicha serie contra los clubes inferiores de la Primera División; posteriormente y hasta 1984, sólo el subcampeón tuvo que hacerlo.
Từ năm 1973 đến 1980, cả đội vô địch và á quân của giải Hạng Hai thi đấu trận tranh lên/xuống hạng với những đội xếp cuối của Hạng Nhất; sau đó đến năm 1984, chỉ còn đội á quân là thi đấu trận này.
El equipo logró recuperarse bajo la dirección técnica de Otto Rehhagel, quien lideró al equipo de forma realmente exitosa: subcampeones de liga en 1983, 1985 y 1986, y campeones en 1988; finalistas de la DFB-Pokal en 1989 y 1990 con una victoria en 1991.
Werder Bremen lấy lại phong độ dưới sự dẫn dắt của Otto Rehhagel, người dẫn dắt đội bóng tới những thành công: về nhì Bundelsiga 1983, 1985 và 1986, vô địch năm 1988; xuất hiện ở chung kết DFB-Pokal 1989 và 1990 với một chức vô địch ở đó năm 1991; theo sau đó là chức vô địch Siêu cúp bóng đá châu Âu 1992.
La canción que terminó como subcampeona en el concurso, la balada «Push Forward», llegó hasta el número 15, «Maybe» entró en el número 53, «A Million and One» en 55, y «Mama Told Me» en el 58.
Ca khúc về nhì tại cuộc thi, "Push Forward", đứng thứ 15; "Maybe" thứ 53; "A Million and One" thứ 55; và "Mama Told Me" thứ 58.
Ishaan, con su estilo sorprendentemente creativo, es declarado el ganador, y Nikumbh el subcampeón, quien pinta un retrato de Ishaan.
Và Ishaan, nổi bật với phong cách sáng tạo của mình, đã dành chiến thắng tuyệt đối và Nikumbh, người vẽ chân dung Ishaan, đoạt giải á quân.
Pakistán fue subcampeón en la inauguración del torneo 2007 ICC World Twenty celebrado en Sudáfrica, y son los campeones de 2009 ICC World Twenty20 celebrado en Inglaterra.
Pakistan về nhì trong giải ICC World Twenty20 2007 đầu tiên được tổ chức ở Nam Phi và là nhà vô địch ICC World Twenty20 2009 được tổ chức ở Anh.
Simon Cowell, Sharon Osbourne, Dannii Minogue, Louis Walsh, Dermot O'Leary y el subcampeón Rhydian Roberts aparecen en el vídeo.
Simon Cowell, Sharon Osbourne, Dannii Minogue, Louis Walsh, Dermot O'Leary và á quân Rhydian Roberts cũng xuất hiện trong tất cả các clip ngắn này.
Si sólo el subcampeón es miembro asociado, disputará una serie de promoción contra el último club de la J2.
Nếu chỉ đội á quân là thành viên liên kết, họ sẽ thi đấu Trận tranh Lên/Xuống hạng với đội xếp cuối của J2.
Lo más cerca que estuvo el Chelsea de obtener un trofeo importante en aquellos años fue cuando se proclamó subcampeón de la FA Cup en 1915, aunque en los años 1911, 1920, 1932, 1950 y 1952 fue eliminado en las semifinales.
Lần gần nhất Chelsea tới gần với thành công là tại FA Cup; họ là á quân năm 1915 và để thua trong các trận bán kết 1911, 1920, 1932, 1950 và 1952.
En abril de 2014, Lee era parte de la selección Sub-16 de Corea del Sur que acabó el torneo Montaigu como subcampeón.
Vào tháng 4 năm 2014, Lee là thành viên của U-16 Hàn Quốc giành vị trí Á quân tại giải đấu Montaigu.
El piloto resultó subcampeón en 2004.
Karakal đã trở thành một tiểu đoàn năm 2004.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subcampeón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.