suburban trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suburban trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suburban trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ suburban trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngoại ô, ngoại thành, vùng ven đô, Ngoại ô, vùng ngoại ô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suburban

ngoại ô

(suburban)

ngoại thành

vùng ven đô

Ngoại ô

vùng ngoại ô

Xem thêm ví dụ

Esta naturaleza, esta parte salvaje, sin cuidar de nuestra existencia urbana, periurbana, suburbana agrícola que vuela por debajo del radar, es sin duda más salvaje que un parque nacional, porque a los parques nacionales los manejan con mucho cuidado en el siglo XXI.
Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21
Estamos a punto de salir de los confines de esta vida suburbana.
Chúng ta tới từ ngoại ô có cuộc sống khác.
Sólo desde la perspectiva del cambio climático el habitante urbano medio de EE.UU. tiene cerca de 1/3 de la huella de carbono del habitante suburbano medio, sobretodo porque la gente de los suburbios conduce mucho más y vive en edificios separados, hay mucha más superficie exterior por donde se escapa la energía.
Từ khía cạnh thay đổi khí hậu, số dân thành thị trung bình ở Mỹ có mức độ thải khí nhà kính ( dấu chân các bon) bằng 1/3 dân cư ngoại ô thải ra, chủ yếu vì người dân ngoại thành lái xe nhiều hơn, và sống trong các tòa nhà biệt lập, diện tích ngoại thất nhiều hơn nên dễ rò rỉ năng lượng.
Y la peor idea que hemos tenido es la expansión suburbana.
Và ý tưởng tệ hại nhất mà chúng ta từng nghĩ ra, là việc "bò" ra vùng ngoại ô.
La agricultura usa 60 veces más tierra que las áreas urbanas y suburbanas combinadas.
Nông nghiệp đang sử dụng diện tích đất gấp 60 lần diện tích đất thành thị và ngoại ô cộng lại.
Y después, cuando finalmente tienes casas de comuna como esta, que están construidos en un modelo suburbano.
Và cuối cùng bạn có nhà bất hợp pháp thế này, thứ được xây theo mô hình ngoại thành.
Y no es un fenómeno limitado a los adolescentes suburbanos que tienen un iPhone.
Và đây không chỉ là hiện tượng thiếu niên ngoại ô cầm iPhone.
Los sencillos fueron Dallas 4PM, Flight 643, Obsession, Lethal Industry y Suburban Train.
Các đĩa đơn là Dallas 4PM, Flight 643, Obsession, Lethal Industry và Suburban Train. Những đĩa đơn này được liên kết với Tiësto trên toàn thế giới.
El Expreso Suburbano ha llegado al ghetto en la linea dos.
Tàu điện đã đến trạm thứ 2.
Tienen paisajes urbanos pero estacionamientos suburbanos.
Họ có bản vẽ các con phố đô thị với hệ số đỗ xe của ngoại ô.
Una pequeña y perfecta vida suburbana.
Một gia đình nhỏ, ngoài ngoại ô.
Va sobre rieles por una calle suburbana, y los coches pasan por debajo.
di chuyển trên đường ray dọc theo đường ngoại ô và xe ô tô di chuyển bên dưới
Ya sabemos que las personas que viven en zonas de alto tránsito, que residen en bloques de apartamentos, generan muchas menos emisiones de carbono que sus homólogos suburbanos.
Chúng ta đều đã biết rằng những người sống ở vùng có mật độ giao thông cao, sống trong những tòa chung cư, lại thường đưa ra môi trường ít khí thải hơn so với người sống ở vùng ngoại ô.
Alrededor de la ciudad se encuentran pequeños pueblos pesqueros como Makri y Dikella al oeste; suburbanos como Maistros, Apalos, Antheia, Aristino, Nipsa, Loutra al este; y ciudades al norte como Abantas, Aissymi and Kirkas.
Xung quanh thành phố, có các làng đánh cá nhỏ như Makri và Dikella về phía tây, và Maistros, Apalos, Antheia, Aristino, Nipsa, Loutra về phía đông, trong khi phía bắc của thành phố là Palagia, Abantas, Aissymi và Kirkas.
La expansión suburbana a tierras baratas, en los últimos 50 años, ya saben, las tierras baratas en las afueras, ha ayudado a generaciones de familias a disfrutar del sueño americano.
Việc mở rộng vùng ngoại ô ra vùng đất giá rẻ trong 50 năm qua -- các bạn biết là đất giá rẻ đã giúp các thế hệ gia đình tận hưởng giấc mơ Mỹ.
Y se diferencia de las otras, inventadas después de la Segunda Guerra Mundial, la expansión suburbana, evidentemente nada compacta, ni diversa, ni peatonal, porque solo unas pocas calles conectan y las que sí conectan se sobre cargan, y no dejarían Uds. a sus hijos salir ahí.
Và trái ngược với đó là một phát minh xuất hiện sau Thế chiến thứ II, sự mở rộng hỗn độn vùng ngoại ô, rõ ràng là không gắn kết, không đa dạng, và không thuận tiện cho đi lại, vì rất ít phố kết nối với nhau, còn những phố kết nối nhau thì lại quá tải, và bạn sẽ không cho con mình đi lại ở đó.
¿Puedes decirme quién estaba conduciendo el Suburban negro?
Cho tao biết hôm đó ai lái chiếc xe đen được không?
La principal se extiende una distancia considerable hacia el este, oeste y sur del centro, e incluye las antiguas ciudades de Gloucester, Nepean y Vanier, el antiguo pueblo de Rockcliffe Park y las comunidades suburbanas de Manotick y Orleans.
Thủ đô Ottawa bao gồm nhiều vùng ven ngoại thành nằm ở phía Đông, phía Tây và phía Nam, và kể cả các thành phố cũ của Gloucester, Nepean và Vanier, khu làng xã cũ của Rockcliffe Park và các khu ngoại ô Manotick và Orléans.
Camisetas de $ 100 para princesitas suburbanas como tú.
Một chiếc áo phông trăm đô cho những cô công chúa ngoại ô như cháu.
Las áreas suburbanas y rurales se deterioran más lentamente pero de maneras realmente sorprendentes.
Vùng nông thôn và ngoại thành sẽ mục rữa chậm hơn, theo nhiều cách khá bình thường.
Si miramos con cuidado, encontramos cerca del 40% de la superficie Tierra está dedicada a la agricultura, y es 60 veces mayor que toda el área que reclamamos para nuestra expansión suburbana y las ciudades en las que vivimos.
Nếu tính kĩ, thì 40% diện tích bề mặt trái đất được sử dụng cho nông nghiệp, con số này lớn hơn 60 lần so với diện tích những khu vực chúng ta vẫn than phiền, các thành phố và khu ngoại ô lớn, nơi mà phần lớn chúng ta sinh sống
En 1949, en el marco del plan de 1929, la red incluyó nueve ampliaciones suburbanas: la línea 1 llegó hasta Pont de Neuilly al oeste y Porte de Vincennes al este, la línea 3 se extendió hasta la estación de Pont de Levallois - Bécon, la línea 5 alcanzó a la localidad de Pantin, la línea 7 llegó a Ivry-sur-Seine, la línea 9 a Boulogne-Billancourt, la línea 11 a Les Lilas y la línea 12 a Issy-les-Moulineaux.
Năm 1949, sau Chiến tranh thế giới thứ hai, kế hoạch của năm 1929 được tiếp tục bằng việc kéo dài 9 tuyến ra ngoại thành: tuyến 1 kéo ra đến Neuilly ở phía Tây và Vincennes ở phía Đông; tuyến 3 tới Levallois-Perret; tuyến 5 tới Pantin; tuyến 7 tới Ivry; tuyến 9 tới Boulogne-Billancourt; tuyến 11 tới Les Lilas và tuyến 12 đến Issy-les-Moulineaux.
Como consecuencia del crecimiento suburbano de Londres en el Siglo XX, se amplió y aumentó en población, convirtiéndose en un Distrito Municipal en 1955 y ha formado parte del Gran Londres desde 1965.
Với vai trò là một phần trong sự phát triển ngoại ô của Luân Đôn trong thế kỷ 20, Hornchurch trải qua sự mở rộng và gia tăng đáng kể về dân số, trở thành quận đô thị vào năm 1926 và là một phần thuộc vùng Đại Luân Đôn từ năm 1965.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suburban trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.