sudadera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sudadera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sudadera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sudadera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là pu-lơ-vơ, săng-đay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sudadera

pu-lơ-vơ

noun

săng-đay

noun

Xem thêm ví dụ

Yo estaba de pie en forma anónima con una sudadera poniendo y sacado la mano del cubo de basura para marcar el avance.
Còn tôi thì đứng một cách nặc danh mặc một chiếc áo len, bỏ tay lên và xuống một cái thùng rác để ra dấu hoạt động kế tiếp.
(Risas) Con una sudadera atada a la cintura.
(Cười lớn) Với một chiếc áo buộc quanh eo của mình.
¿Es esa la sudadera de Barry?
Tôi không giận vì điều đó đâu đó là áo của Barry à?
Resulta que depende del tipo de sudadera que estén vistiendo.
Kết quả là nó phụ thuộc vào loại áo nào họ đang mặc
Quiero que mi sudadera Juicy espalda.
Trả tôi cái áo khoác.
(Grabación) Dawonta White: Ibamos de negro con sudaderas porque Trayvon Martin llevaba una sudadera cuando fue asesinado.
(Ghi âm) Dawonta White: Chúng cháu mặc hoodie đen vì Trayvon Martin, đã bị sát hại khi mặc hoodie.
Aunque, por mi sudadera, yo diría que no tenía empleo.
Mặc dù cái áo khoác cho thấy tôi là đứa thất nghiệp.
Encontraron una sudadera de Cruz enganchada en un arbusto afuera de la casa manchado con la sangre de Sarah Feinberg.
Họ tìm thấy một chiếc áo gió của Cruz bị móc vào một bụi cây ngoài nhà với máu của Sarah Feinberg trên đó.
Era un tipo negro con una sudadera.
Một gã da đen trong bộ áo khoác.
Jack llevaba una camisa tejana con las mangas cortadas, en tanto que Billy se había puesto una sudadera.
Jack mặc sơ mi bò với hai ống tay áo đã bị cắt trong khi Billy mặc áo ba lỗ.
Cuando sale de casa por la mañana su madre no le dice: "Cariño, creo que hará frío, llévate la sudadera, y no te olvides de obedecer la ley de la gravedad", ¿cierto?
Khi bạn ra khỏi nhà buổi sáng, mẹ bạn không nói là: "Nè, mẹ nghĩ trời sắp lạnh, nhớ mang áo trùm đầu, đừng quên tuân thủ quy luật trọng lực.”
En esta foto corté estratégicamente la cabeza de Matt porque me mataría si supiera que la estoy usando, debido a su sudadera.
Tôi đã cố ý cắt đầu Matt ra khỏi bức ảnh này, vì anh ta sẽ giết tôi nếu anh ta biết tôi đã dùng nó chỉ vì bộ áo nỉ.
Ella manejó hasta su casa, le disparó a su esposa, y dejó su sudadera en la escena.
Cô ta lái xe tới nhà ông, bắn chết vợ ông, và để áo gió anh ta lại hiện trường.
Esa sudadera sí que absorbe la humedad.
Phần trên bị ướt thật là kích thích.
Qué bonita sudadera, Fred.
Áo khoác đẹp đấy Fred.
Mira ahí, ese par de melones en la sudadera.
Nhìn cặp " bắp cải " trên áo của cô em đó kìa.
El origen de su nombre proviene de la sudadera que lleva siempre que tiene la etiqueta "Clase 2-3" (Ni-no-san) en él.
Tên của cô bắt bắt nguồn từ bộ đồ cô luôn mặc, trên đó có thẻ tên là "lớp 2-3" nên được gọi là ni-no.
Asi que lo meditamos y dijimos que ibamos a llevar sudaderas como Trayvon Martin.
Chúng cháu suy nghĩ kỹ và quyết định mặc hoodie giống Trayvon Martin.
Llevaba una mochila, hablaba por móvil, vestía chaqueta negra, sudadera gris y una gorra de béisbol blanca al revés.
Anh ta mang một chiếc ba lô, đang nói chuyện điện thoại di động mặc áo khoác đen, áo có mũ xám, và đội ngược chiếc mũ bóng chày màu trắng.
¿En una sudadera con capucha, de color rojo?
Áo chui đầu màu đỏ?
El equipo de Jack llevaba sudaderas de color rojo y las del equipo contrario eran azules.
Đội của Jack mặc áo thể thao màu đỏ, còn đội kia mặc màu xanh dương.
Sí, supongo que esas sudaderas que usan los ingenieros de Uber en Silicon Valley son muy provocativas.
Phải rồi, tôi đoán áo len của kĩ sư Uber ở thung lũng Silicon nhìn thật gợi tình.
En el sillón, con esa sudadera horrible que tanto te gusta.
Nằm trên ghế sofa, với cái áo len khốn kiếp xấu xí mà cô yêu quý.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sudadera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.