수동태 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 수동태 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 수동태 trong Tiếng Hàn.
Từ 수동태 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là dạng bị động, bị động, thụ động, thể thụ động, tiêu cực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 수동태
dạng bị động(passive) |
bị động(passive) |
thụ động(passive) |
thể thụ động
|
tiêu cực(passive) |
Xem thêm ví dụ
향상된 CPC 입찰기능, 수동 CPC 입찰기능 또는 조회 가능 CPM 입찰 전략을 사용 중이면 입찰가 조정 설정을 통해 광고가 게재되는 시점과 위치를 더욱 세부적으로 관리할 수 있습니다. Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo. |
그러니 이것은 변경 가능한 여부와 프로그램을 짤 수 있는 능력 등이 있어야 완벽히 수동적인 프로그램이 될 수 있을 것입니다. Hệ thống sử dụng khả năng cấu hình và khả năng lập trình để tạo nên một hệ thống bị động hoàn chỉnh. |
위치 그룹/비즈니스 계정에 속한 단일 위치에 수동으로 소유자와 관리자를 계속 추가할 수는 있습니다. Xin lưu ý rằng bạn vẫn có thể thêm chủ sở hữu và người quản lý vào các vị trí duy nhất theo cách thủ công trong nhóm vị trí/tài khoản doanh nghiệp. |
말 자체에서 알 수 있듯이 - 냉장 보관이란 것은 백신이 생산된 직후부터 접종될 때까지 계속해서 냉장상 태로 유지하는 것이 필요하다는 겁니다. Và như tên gọi: bảo quản lạnh, đó là điều kiện để bảo quản vaccine từ lúc sản xuất cho đến khi được tiêm chủng, tức là ở trạng thái được giữ lạnh. |
그 나라는 땔감으로 쓰려고 잘라 버린 큰 나무처럼 불태움을 당하는 일을 또다시 겪겠지만, 상징적인 이스라엘 나무의 매우 중요한 그루터기만큼은 남아 있게 될 것입니다. Mặc dù nước lại bị thiêu hủy, giống như một cây to lớn bị chặt xuống làm củi đốt, nhưng một cái gốc thiết yếu của cây tượng trưng Y-sơ-ra-ên sẽ còn lại. |
(히브리 10:24, 25) 수동적으로 집회에 참석하는 것은 녹이 슬어 있는 부분에 페인트를 칠하는 것에 비유될 수 있을 것입니다. Tham dự các buổi họp một cách thụ động có thể ví như là việc tô sơn trên đốm rỉ. |
자동 또는 수동 백업이 화면 잠금으로 암호화되도록 하려면 PIN, 패턴 또는 비밀번호를 사용하세요. Để đảm bảo mã hóa các bản sao lưu tự động và thủ công bằng phương thức khóa màn hình, hãy dùng mã PIN, hình mở khóa hoặc mật khẩu. |
수천 년 동안 생각 있는 사람들은 어머니의 태 속에서 아기가 형성되는 것의 영예를 위대한 창조주께 돌려 왔습니다. Hàng ngàn năm qua, những người có suy nghĩ đã quy công trạng này cho Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại. |
어쩔 수 없는 상황에 끌려다니는 수동적인 삶을 살고 있는 것 같다면, 다음과 같이 해 볼 수 있을 것입니다. Nếu những hoàn cảnh không thể thay đổi dường như đang kiểm soát đời bạn, hãy thử những cách sau: |
수동으로 % #에 호스트 키를 추가하거나 시스템 관리자에게 연락하십시오 Hãy thêm chìa khóa của máy vào % # hoặc liên lạc với nhà quản trị |
캠페인이 다음과 같은 경우에 해당하면 수동 CPC 입찰이 적합합니다. Đặt giá thầu CPC thủ công có thể là lựa chọn tốt cho bạn nếu chiến dịch của bạn phù hợp với mô tả sau: |
강하고 주도적인 순종은 연약하거나 수동적인 것이 아닙니다. Sự vâng lời mạnh mẽ, chủ động thì không hề yếu kém hoặc thụ động. |
태라는 여러 세기에 걸쳐 내려온 조상의 관습을 따르면서, 힌두교 사원에 있는 신들을 숭배하고 집 안에도 우상들을 두었습니다. Theo phong tục cổ hàng thế kỷ do tổ tiên truyền lại, bà thờ các thần trong các đền đài thuộc Ấn Độ Giáo và cũng có thần tượng ở nhà. |
예수 시대에 목수가 사용한 연장은 모두 수동 연장이었습니다. Vào thời Chúa Giê-su, thợ mộc chỉ dùng những dụng cụ cầm tay. |
수동으로 조정할 수 있는 키워드를 식별하는 데 도움이 되는 몇 가지 도구가 있습니다. Một số công cụ giúp bạn xác định các từ khóa mà bạn có thể muốn điều chỉnh theo cách thủ công. |
12 그렇게 수동적인 것처럼 보이는 행로가 과연 실용적인 대처 방법이라고 할 수 있습니까? 12 Đường lối có vẻ thụ động như thế có thực tiễn không? |
‘태에서부터 품고 다녔다’ “Bồng-ẵm... từ trong lòng mẹ” |
물론 우리는 교육자들로써 학생들이 그저 앉아서 수동적으로 영상을 봐서는 배우지 못한다는 것을 알고 있습니다. Dĩ nhiên, với tư cách những người giảng dạy rằng học sinh không học bằng việc ngồi bị động xem videos. |
수동 결제 방식을 이용할 때 주의해야 할 사항은 다음과 같습니다. Sau đây là những điều cần lưu ý khi bạn thanh toán sử dụng tùy chọn cài đặt này: |
광고 게재 전에 광고비를 미리 계정에 충전하는 수동 결제를 이용하는 경우 체크카드만 사용할 수 있습니다. Nếu đang sử dụng phương thức thanh toán thủ công (bạn nạp tiền vào tài khoản của mình trước khi quảng cáo chạy), thì bạn chỉ có thể sử dụng thẻ ghi nợ. |
제가 태어났을 때, 우리 가족은 훌륭하고 유서 깊은 교회 집회소 중 하나인 호놀룰루 태버내클 경내의 조그마한 별채에서 살았습니다. Khi tôi sinh ra, gia đình chúng tôi sống trong một mái nhà tranh nhỏ bé trên khu đất của một trong số các ngôi nhà hội lịch sử và vĩ đại của Giáo Hội, là Đại Thính Đường Honolulu. |
다음과 같은 경우에 해당하면 수동 vCPM 입찰을 사용하는 것이 좋습니다. Dưới đây là một số trường hợp mà chúng tôi đề xuất đặt giá thầu vCPM thủ công: |
광고확장을 광고에 사용할 수 있는 경우, 동적 사이트링크 대신 수동 사이트링크가 표시됩니다. Liên kết trang web thủ công sẽ luôn hiển thị thay vì liên kết trang web động, nếu có và nếu tiện ích có thể áp dụng được với quảng cáo. |
수동 콜아웃 광고 확장은 동적 콜아웃보다 우선합니다. Tiện ích chú thích thủ công sẽ ghi đè chú thích động. |
Google Ads에는 광고가 게재되기 전에 결제하는 옵션(수동 결제)과 광고가 게재된 후에 자동으로 결제하는 옵션(자동 결제)이 있습니다. Với Google Ads, bạn có thể thanh toán trước khi quảng cáo của bạn hiển thị (thanh toán thủ công) hoặc tự động thanh toán sau khi quảng cáo của bạn hiển thị (thanh toán tự động). |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 수동태 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.