수간 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 수간 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 수간 trong Tiếng Hàn.
Từ 수간 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thú tính, hành động thú tính, sự ưa động vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 수간
thú tính(bestiality) |
hành động thú tính(bestiality) |
sự ưa động vật
|
Xem thêm ví dụ
미슈나에는 다음과 같은 규칙이 들어 있을 정도였습니다. “이방인들은 수간을 할지도 모르므로 그들의 여관에 소를 맡겨 놓아서는 안 된다.” Thậm chí sách Mishnah còn ghi luật này: “Không thể gửi bò tại các quán trọ của dân ngoại vì họ bị nghi là hành dâm với thú vật”. |
남근 숭배인 “거룩한 기둥”의 숭배, 자녀 희생, 마술, 주문으로 꼼짝 못하게 하는 일, 근친 상간, 동성애, 수간—이 모든 것들이 가나안 “땅의 풍속”이 되었읍니다.—출애굽 34:13; 레위 18:2-25; 신명 18:9-12. Việc thờ cúng “cây cột thánh” tượng trưng cho bộ phận sinh dục nam giới, việc dùng con cái để tế thần, ma thuật, phép mê hoặc, loạn luân, kê gian và thú dục—tất cả những điều này đã trở thành “thói tục” của xứ Ca-na-an (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:13; Lê-vi Ký 18:2-25; Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:9-12). |
(베드로 첫째 1:15, 16) 음행, 간음, 동성애, 수간, 근친 상간 등과 같은 거룩하지 않은 행실이 그리스도인 회중을 부패시켜서는 안 되었습니다. Những thực hành không thánh thiện như gian dâm, ngoại tình, đồng tính luyến ái, tà dục với súc vật và loạn dâm không được làm bại hoại hội thánh tín đồ đấng Christ. |
“음행”으로 번역된 성서 용어는 간음·동성애·수간 행위 그리고 성기를 사용하는 그 밖의 고의적인 불법 행위를 포함한다. Chữ trong Kinh-thánh được dịch là “tà dâm” bao hàm những hành động ngoại tình, đồng tính luyến ái, giao cấu với thú vật, và những hành động cố tình dùng bộ phận sinh dục làm chuyện bất chính khác. |
(창세 34:1, 2, 19) 근친 상간과 동성애와 수간은 일상적인 일이었습니다. Dù thế, ông vẫn được xem là người quí trọng nhất trong gia đình ông (Sáng-thế Ký 34:1, 2, 19). |
그리고 또한 동성 간에 그러한 행위를 하는 것이나 수간도 성적 부도덕에 포함됩니다. Từ này cũng ám chỉ những quan hệ tình dục như thế giữa người cùng giới hoặc giữa người và thú vật. |
(신명 31:10-12; 여호수아 8:35) 율법은 여러 가지 성 문제에 관해 솔직하게 언급하였는데, 그 가운데에는 월경과 설정, 음행, 간음, 동성애, 근친 상간, 수간이 있습니다. Luật pháp thẳng thắn đề cập đến một số vấn đề tình dục, bao gồm kinh nguyệt, sự xuất tinh, tà dâm, ngoại tình, đồng tính luyến ái, loạn dâm và việc giao hợp với thú vật (Lê-vi Ký 15:16, 19; 18:6, 22, 23; Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:22). |
포르네이아는 인간에게 생식기를 마련해 주신 하느님의 원래 목적에서 벗어난 다른 행위들, 이를테면 간음, 동성애, 수간도 가리킨다. Por·neiʹa cũng nói đến những hành vi khác, ngược lại ý định ban đầu của Đức Chúa Trời khi tạo ra các bộ phận sinh dục của con người, chẳng hạn như ngoại tình, đồng tính luyến ái và giao cấu với thú vật. |
모세의 율법에서는 수간을 명백히 금하였습니다. Luật Pháp Môi-se rõ ràng cấm hành dâm với thú vật. |
예: 강간, 근친상간, 수간, 시간, 롤리타 또는 10대가 주인공인 포르노, 미성년자와의 데이트 Ví dụ: Hiếp dâm, loạn luân, thú dâm, ái tử thi, ấu dâm hoặc khiêu dâm có chủ đề về trẻ vị thành niên, hẹn hò với trẻ vị thành niên |
(데살로니가 첫째 4:3-5) 음란물에서는 강간, 가학 성애, 윤간, 수간, 어린이 성 학대 등을 즐길 만한 것으로 묘사합니다. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-5) Hiếp dâm, tính ác dâm, cưỡng hiếp tập thể, hành dâm với thú vật và lạm dụng tình dục trẻ em là một số đề tài trong các tài liệu khiêu dâm mà người ta xem như một cách để giải trí. |
(출애굽 23:24; 34:12, 13; 민수 33:52; 신명 7:5) 근친 상간과 남색과 수간이 “가나안 땅의 풍속”이었습니다. Tình dục bại hoại và sự thờ hình tượng là nét đặc trưng trong sự thờ phượng của họ (Xuất Ê-díp-tô Ký 23:24; 34:12, 13; Dân-số Ký 33:52; Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:5). |
만일 하느님께서 수간이나 살인과 같은 사악한 일을 금하셨다면, 완전한 인간에게도 어떤 저속한 성향이 있어서 억제해야 했던 게 아니냐고 주장할 사람들이 있을지도 모릅니다. Nếu Đức Chúa Trời cấm những điều ác, chẳng hạn như hành động không có nhân tính hoặc giết người, thì hai người hoàn toàn này hẳn đã sẵn có khuynh hướng làm ác cần phải được kiềm chế. |
(데살로니가 첫째 4:3) 동성애나 근친상간이나 수간도 하느님을 거스르는 죄입니다. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3) Đồng tính luyến ái, loạn luân, hành dâm với thú vật cũng là tội lỗi nghịch cùng Đức Chúa Trời. |
(고린도 첫째 6:9) 그러나 마태 5:32이나 마태 19:9과 같은 곳에서는 이 단어가 더 넓은 의미로 사용되어, 그 외에 간음이나 근친상간이나 수간을 가리키기도 합니다. (1 Cô-rinh-tô 6:9, 10) Ở những chỗ khác, chẳng hạn như Ma-thi-ơ 5:32 và Ma-thi-ơ 19:9, từ này được dùng với ý nghĩa rộng hơn, ám chỉ cả sự ngoại tình, loạn luân, hoặc hành dâm với thú vật. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 수간 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.