수학 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 수학 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 수학 trong Tiếng Hàn.

Từ 수학 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là toán học, toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 수학

toán học

noun (toán học)

수학적으로 일관성이 있는 아주 많은 법칙이 있습니다.
Có rất nhiều, nhiều các tập luật toán học chặt chẽ.

toán

noun

자, 수학으로 다시 돌아가 봅시다. 가능하다고 상상해 보십시오.
Và bây giờ quay lại bài toán, tưởng tượng, điều này là có thể.

Xem thêm ví dụ

사실, 오늘 발표에서는 빼 버린 그래프에 관한 재밌는 얘기가 있는데요. 수학있잖아요?
Có một câu nói đùa, tôi tự nghĩ ra, về biểu đồ của tôi mà tôi bỏ qua đó là, các bạn có thấy những công thức này không?
수학이 의미가 없다고 말하는 사람과 만물의 배경에 수학이 있다고 말하는 사람?
Những người cho rằng toán học không cần phải có mục đích, hoặc những người cho rằng toán học đứng đằng sau tất cả những gì chúng ta làm?
기원전 6세기의 유명한 그리스 수학자인 피타고라스는 영혼이 불멸이며 윤회를 하게 된다고 주장하였습니다.
Pythagoras, nhà toán học Hy Lạp nổi tiếng vào thế kỷ thứ sáu TCN, cho rằng linh hồn là bất tử và phải chịu luân hồi.
그리고 특별히, 우리가 일반적으로 수학을 가르치는 이유가 뭔가요?
Và đặc biệt là, tại sao nói chung chúng ta dạy toán?
상하이는 여러 분야에 걸쳐 1등을 했죠 읽기, 수학, 과학에서요. 상하이의 놀라운 성공의 열쇠 중 하나는 선생님들의 발전을 지속적으로 돕는 데 있습니다.
Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện.
그런 것을 전제로, 제가 질을 높이는 것에 대한 저의 의견과 함께 현재 제가 진행하는 프로젝트와 관련한 경험을 잠깐 여러분들과 공유하고자 합니다. 이 두가지는 서로 다른 문제이지만 자기 학습과 행동을 통한 학습, 스스로 탐구하기, 사회 공통적 구축이라는 측면에서 동일한 특성을 갖고 있지요. 이번 프로젝트는 유치원에서 고등학교까지 수학 교육과 관련이 있습니다. 어릴 때 하는 수학에서 시작하죠. 저희는 태블릿PC를 가지고 하는데, 그것은 다른 어떤 것과 마찬가지로 수학도 손으로 가르쳐야 하기 때문입니다.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
1757년부터는 몽펠리에의 가족에게 가서 수학자 오귀스탱 다니지 (Augustin Danyzy)가 감독하는 도시 학계의 업무에 종사했다.
Từ 1757 đến 1759 ông đến gia đình của cha mình ở Montpellier và tham gia công tác của học viện của thành phố, sự chỉ dẫn của nhà toán học Danyzy Augustin.
게임 이론은 원래 응용 수학의 한 분야죠, 대체로 경제학이나 정치학, 일부는 생물학에도 사용되는데 게임 이론을 이용하여 사회 생활을 수학적으로 분류하고 사람들의 행동이 다른 사람들에게 영향을 미칠 때, 사람들이 어떻게 행동하는지 예측할 수 있습니다.
Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác.
지속적으로 발전되어 수학에서 매우 중요한 분야가 되었습니다. 대수학, 위상수학, 기하학등 말이죠.
Và nó dần dần trở thành một lĩnh vực quan trọng trong toán học: tô pô đại số, hình học.
프랑스의 천재이자 수학자이며 발명가였던 블레즈 파스칼은 1623년에 태어났습니다.
Thần đồng người Pháp, nhà toán học, và nhà phát minh Blaise Pascal sinh vào năm 1623.
이 두 가지 사실이 오늘날 미국에서 행해지는 이른바 수학 교육이라는 것에 있어서 많은 것을 시사하지는 않을 수 있습니다.
Sự thật đã nói lên rằng vấn đề không nằm ở các bạn cũng như các sinh viên của tôi mà nằm ở cách dạy toán ở nước Mỹ ngày nay.
그래서 현재, 저희는 다음과 같은 것을 합니다. 우선, 유치원에서 고등학교까지의 수학 교과 과정을 수많은 저런 앱으로 나눕니다.
Hiện tại, chúng tôi đang theo đuổi chương trình này: Trước hết, chúng tôi chẻ nhỏ chương trình toán phổ thông thành nhiều ứng dụng.
돈이 항상 모자랐지만 영어와 수학을 더 공부하기 위한 돈은 어떤 일이 있어도 마련했습니다.
Từng đồng tiền đều được cân nhắc và tiền học thêm tiếng Anh và toán được đặt riêng ra bất kể việc khoản nào phải trừ bớt đi, thường thì đó là quần áo mới; quần áo chúng tôi lúc nào cũng là đồ cũ.
이 점토판을 기록한 사람이 거기에 나오는 월식을 모두 직접 관찰할 수는 없었을 것이므로, 앞부분에 나오는 월식들은 수학적 계산을 통해 알아낸 것일 가능성이 있습니다.
Thầy ký lục không chứng kiến tất cả các hiện tượng, vì thế có thể ông đã dùng toán học để xác định thời điểm xảy ra những hiện tượng ở đầu bảng.
샤 황과 레이첼 빙크스는 공통적으로 관심을 갖고있는 지도 제작, 데이터 시각화, 여행 수학과 디자인에서 메슈를 설립했습니다.
Sha Hwang và Rachel Binx đã vẽ từ những sở thích chung trong vẽ bản đồ, mô phỏng số liệu du lịch, toán học và thiết kế, khi họ sáng lập Meshu.
알콰리즈미는 십진법을 실생활에서 사용하는 법에 관해 글을 썼으며, 수학상의 특정한 문제들을 해결하는 방법을 밝혀내고 보급했습니다.
Al-Khwarizmi viết về những ứng dụng thực tế của số thập phân, cũng như giải thích rõ ràng và phổ biến một phương pháp để giải quyết vài vấn đề về toán học.
하지만 '저작권 수학'을 사용하지 않고 실제적인 경제 손실을 계산하는 것은 거의 불가능하죠.
Nhưng nhận biết mất mát thực tế cho nền kinh tế gần như là không thể làm được trừ khi ta áp dụng toán học bản quyền.
음... 여러분들은 수학의 상수 파이보다 더 큰 수를 생각하지 못합니다.
Chắc hẳn các bạn ko thể kiếm ra số nào dài hơn Pi, hằng số toán học.
2주 전, 제 아들 링컨이 수학 숙제를 하고 있었을 때 그 문제는 크고 어려운 문제였습니다.
Khi con trai Lincoln của chúng tôi phải giải một bài toán hai tuần trước, một bài toán khá rối rắm và phức tạp.
하지만 실제로는, 그 팀에 의한 수학과 그 연속선상의 결과는 그와 정 반대가 참이라는 것을 보여줍니다.
Trên thực tế, toán học và những kết quả sau đó đã chỉ ra điều hoàn toàn ngược lại.
수학에 주눅들지 않습니다. 천천히 수학을 다시 정의했기 때문이죠.
Chúng tôi không còn ghét các vấn đề từ ngữ nữa, bởi vì chúng tôi đã định nghĩa lại vấn đề từ ngữ là như thế nào.
어떤 사람들은 이 금액이 약간 크다고 생각할지 모르지만 미디어 로비 전문가인 저작권 수학자들은 이 금액에 매년 인플레이션이 적용되지 않았다는 것에 대해서 놀랄뿐입니다.
Vài người nghĩ con số này hơi lớn quá, nhưng các nhà toán học bản quyền, cũng là chuyên gia vận động hành lang truyền thông đơn giản chỉ ngạc nhiên là con số này không được tính cao lên do lạm phát mỗi năm.
27개 국에서 온 27명의 사람들이 테이블에 둘러 앉아 그들의 23개국어를 말한다고 가정하면 아주 간단한 수학을 이용해 253명의 통역관이 필요하다는 것을 알 수 있습니다.
Nếu 27 cá nhân từ 27 nước đó ngồi xung quanh một chiếc bàn, nói 23 thứ tiếng, vài phép tính đơn giản sẽ cho bạn thấy bạn cần một đội quân 253 phiên dịch viên đề phòng mọi trường hợp trao đổi giữa các bên.
이런 예는 수학 과학 분야에 자주 발생하는 일입니다.
Vấn đề là, điều này thường xảy ra trong toán và khoa học.
알콰리즈미의 저서인 「인도 수학에 의한 계산법」(Calculation With Indian Numerals)은 십진법을 장려했다.
Cuốn sách về phép tính bằng chữ số Ấn Độ (Calculation With Indian Numerals) của al-Khwarizmi đã phát triển hệ thống số thập phân.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 수학 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.