수저 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 수저 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 수저 trong Tiếng Hàn.

Từ 수저 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là muỗng đũa (spoons and chopsticks), muỗng nĩa (spoons and forks), dao nĩa (knives and forks), thìa muỗng (spoons), dao kéo, nghề bán dao kéo, nghề làm dao kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 수저

muỗng đũa (spoons and chopsticks), muỗng nĩa (spoons and forks), dao nĩa (knives and forks), thìa muỗng (spoons)

(cutlery)

dao kéo

(cutlery)

nghề bán dao kéo

(cutlery)

nghề làm dao kéo

(cutlery)

Xem thêm ví dụ

그 리듬을 표현하려고 그릇을 수저로 치고 가슴을 저의 작은 손으로 치곤 했습니다.
Sau đó, tôi dùng thìa gõ nhịp vào đĩa và dùng đôi tay bé nhỏ gõ vào ngực cố gắng tái tạo những gì mình nghe thấy.
자녀들은 수저를 놓고, 상을 치우고, 식사 후 설거지를 하거나 다른 사람들에게 음식을 가져다주면서 함께 일할 수 있습니다.
Con trẻ có thể hợp tác bằng cách đặt bàn, lau bàn, dọn dẹp sau bữa ăn hoặc phục vụ người khác.
우리는 보라색 삼각형이 달린 죄수복과 접시, 컵, 수저를 하나씩 받았습니다.
Chúng tôi nhận đồng phục tù nhân có may một tam giác tím, cùng với một cái đĩa, cái cốc và cái thìa.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 수저 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.