sumo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sumo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sumo trong Tiếng Anh.

Từ sumo trong Tiếng Anh có các nghĩa là Sumo, sumo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sumo

Sumo

noun (full-contact wrestling sport)

sumo

noun

Xem thêm ví dụ

Joshua "Josh" Maverick (voiced by Brent Popolizio) – A grumpy teenager who doesn't like children, especially Sumo, and later Clarence.
Joshua "Josh" Maverick (lồng tiếng bởi Brent Popolizio) - một thiếu niên tức giận và không may mắn, không thích trẻ em, đặc biệt là Sumo.
Today, these colors can be seen on the flag of Japan, and also in banners and flags in sumo and other traditional activities.
Ngày nay, hai màu này có thể thấy trên quốc kỳ Nhật, và trên cờ, bảng trong sumo và các hoạt động truyền thống khác.
The show focuses on the daily life of Clarence Wendle, a fun-loving and spirited boy, and his best friends: Jeff, who is the more intellectual type, and Sumo, who often uses drastic measures when solving problems.
Bộ phim tập trung vào cuộc sống hàng ngày của Clarence Wendle, một cậu bé vui vẻ, yêu thương và đầy tinh thần, và những người bạn tốt nhất của mình: Jeff, người thông minh hơn và Sumo, những người thường xuyên sử dụng các biện pháp quyết liệt khi giải quyết vấn đề.
Yoshimitsu had previously studied the empty-handed martial art of tegoi, an ancestor of the Japanese national sport of sumo, and added what he learned to the art.
Yoshimitsu trước đây đã nghiên cứu bộ môn võ thuật tay không tegoi, một môn phái thuỷ tổ của môn thể thao quốc gia sumo của Nhật Bản, và bổ sung những gì ông học được vào võ thuật của mình.
The Miskito, Sumo, Garifuna, and Rama people still use their original languages, and also usually speak Spanish and English.
Các dân tộc Miskito, Sumo, và Rama vẫn giữ tiếng nói của mình, và sử dụng thêm tiếng Anh và/hay tiếng Tây Ban Nha.
Often, waka indicates a wrestler whose father was also in sumo; in this case, the meaning is junior.
Thông thường, âm waka chỉ ra một đô vật có cha cũng là đô vật sumo; trong trường hợp này, phần này mang nghĩa cấp dưới (junior).
The system exists in kabuki, rakugo, shogi, igo, aikido, sumo, karate and other modern Japanese martial arts.
Hệ thống này tồn tại trong kabuki, rakugo, shogi, igo, aikido, sumo, karate và các môn võ thuật Nhật Bản hiện đại khác.
Wakui intends to capture Hana as a Gigalomaniac sample, but she manifests a Sumo Sticker-faced giant that kills him.
Wakui dự định bắt Hana làm một mẫu vật Gigalomaniac, nhưng cô hô biến ra một người khổng lồ mặt Sumo Sticker để giết hắn.
Despite this often being a drawback, Sumo is loyal to Jeff and Clarence and available when they need support.
Mặc dù là không thể đoán trước, Sumo vẫn trung thành với Jeff và Clarence và có sẵn khi họ cần sự hỗ trợ.
Portraits of celebrities were much in demand, in particular those from the kabuki and sumo worlds, two of the most popular entertainments of the era.
Chân dung của những người nổi tiếng được yêu cầu khá nhiều, đặc biệt là những người từ giới kabuki và sumo, hai trong số những thú giải trí phổ biến nhất của thời đại này.
Karate Judo Iaido Kendo Kyudo Jujutsu Jodo Aikido Shōrinji kempō Sumo Bujinkan In modern history usage, bujutsu translates as martial art, military science, or military strategy depending on context, and is typified by its practical application of technique to real-world or battlefield situations.
Karate Judo Iaido Kendo Kyudo Jodo Aikido Shōrinji kempō Trong cách dùng hiện đại, bujutsu được dịch ra là võ thuật, khoa học quân sự, hoặc chiến lược quân sự tuỳ thuộc vào bối cảnh, và được đặc trưng bởi ứng dụng thực tế của kỹ thuật vào tình huống thế giới thực hoặc giữa chiến trường.
Similar stances and the same word are used in other martial arts and traditional theater, including sumo and kyōgen.
Tư thế đứng này, với tên gọi tương tự, cũng được sử dụng trong các bộ môn võ thuật và kịch nghệ khác, bao gồm sumo và kyōgen.
This definition is incorrect as sumo is an ancient art that has attained popularity and media coverage in the modern era.
Định nghĩa này ở đây không chính xác, vì sumo là một môn võ thuật cổ đại đã trở nên phổ biến và được truyền thông bảo chứng trong thời hiện đại.
Nobunaga was famous for his fondness for sumo and held many official matches.
Nobunaga nổi tiếng vì sự yêu mến môn sumo và từng tổ chức nhiều trận đấu chính thức.
They analyzed 11 years’ worth of sumo bouts, more than 64,000 wrestler-matches, to hunt for anomalies.
Họ đã phân tích 11 năm số liệu của các trận đấu sumo, hơn 64.000 trận đấu vật, để săn lùng những sự bất thường.
Chelsea Keezheekoni (voiced by Grace Kaufman) – A plucky and outspoken girl who insists that she is superior to any boy, mainly Sumo.
Chelsea Keezheekoni (lồng tiếng bởi Grace Kaufman) - một cô gái can đảm và thẳng thắn, người khẳng định rằng cô là vượt trội so với bất kỳ cậu bé, chủ yếu là Sumo.
Designed by Akira Yasuda, the character was initially named "Sumo".
Theo Yasuda Akira, E. Honda ban đầu được đặt tên là "Sumo".
He received his promotion to yokozuna, sumo's highest rank, on September 26, 2012.
Anh được nhận danh hiệu yokozuna, danh hiệu cao nhất của môn sumo, ngày 26 tháng 9 năm 2012.
Companies portal AppNeta CA IT Process Automation Manager Dynatrace Endevor Inedo LA Technology and Softline Nastel New Relic Riverbed Technology Splunk Sumo Logic Tech companies in the New York metropolitan area XebiaLabs "Locations".
Chủ đề Công ty AppNeta CA IT Process Automation Manager Dynatrace Endevor LA Technology and Softline Nastel New Relic Riverbed Technology Splunk Sumo Logic Công ty công nghệ ở vùng đô thị New York ^ a ă â b c d “2014 Form 10-K, CA Technologies”.
Sumo wrestlers, who do not wear hakama in the context of their sport, are, however, required to wear traditional Japanese dress whenever they appear in public.
Các đô vật sumo, những người không mặc hakama trong các trận thi đấu môn thể thao của họ, tuy nhiên, bị bắt buộc phải mặc trang phục đặc trưng truyền thống của Nhật Bản bất cứ khi nào họ xuất hiện trước công chúng.
Shibuya has since been rebuilt, but a new series of odd killings begin to occur on the same days of the "New Generation" murders, dubbed the "Return of the New Generation Madness" murders and marked by stickers of a two-faced man called "Sumo Stickers" left at the crime scenes.
Shibuya được xây dựng lại, nhưng những vụ giết người kỳ lạ bắt đầu xảy ra trùng ngày với những vụ trong loạt "New Generation Madness", do vậy được đặt tên "Return of the New Generation Madness", cùng với đó là sự có mặt của hình dán người đàn ông hai mặt gọi là "Sumo Stickers" ở hiện trường.
He was particularly remarkable for his longevity in sumo's top rank, which he held for a period of ten years from 1981 to 1991.
Ông còn nổi tiếng với thời gian giữ ngôi vô địch sumo, đặc biệt là trong thời gian 10 năm từ 1981 đến 1991.
Six grand tournaments are held annually in Japan, and each professional fighter's name and relative ranking is published after each tournament in an official list, called the banzuke, which is followed religiously by sumo fans.
Sáu giải đấu lớn được tổ chức hàng năm tại Nhật Bản, và mỗi biệt danh và thứ hạng tương đối của mỗi đấu sĩ chuyên nghiệp được xuất bản sau mỗi giải đấu trong một danh sách chính thức, được gọi là banzuke, được theo dõi bởi người hâm mộ sumo.
It was developed by Avalanche Software, with additional help from Ninja Theory, Studio Gobo, Sumo Digital, and United Front Games.
Game được phát triển bởi Avalanche Software, với sự giúp đỡ từ Ninja Theory, Studio Gobo, Sumo Digital, và United Front Games.
Actors and actresses in Western and Japanese dramatic forms, comedians, sumo wrestlers, Western-style professional wrestlers, and practitioners of traditional crafts often use professional names.
Các nam và nữ diễn viên kịch nghệ phương Tây và Nhật Bản, danh hài, đô vật sumo, đô vật phương Tây chuyên nghiệp, và các nghệ nhân thủ công truyền thống thường sử dụng tên chuyên nghiệp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sumo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.