sun bear trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sun bear trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sun bear trong Tiếng Anh.

Từ sun bear trong Tiếng Anh có các nghĩa là gấu chó, Gấu chó, Gấu chó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sun bear

gấu chó

noun (Helarctos malayanus)

Gấu chó

noun (bear found in tropical forest habitats of Southeast Asia)

Gấu chó

Xem thêm ví dụ

One such case, that of Kwan, a Malayan sun bear, egregiously mistreated at Wat Aungsuwan (aka Wat Nong Hoy) in Prachuap Khiri Khan Province has been thoroughly documented by the Wildlife Friends Foundation Thailand (WFFT).
Một trong những trường hợp như vậy, trường hợp của Kwan, một con gấu chó, đã bị đối xử tàn nhẫn tại Wat Aungsuwan (Wat Nong Hoy) thuộc tỉnh Prachuap Khiri Khan đã được Tổ chức Động vật Hoang dã Bạn bè Thái Lan (WFFT) ghi lại cặn kẽ.
Christian apologists claimed that during that campaign, there appeared under the sun a flaming cross bearing the Latin words In hoc signo vinces, meaning “In this sign conquer.”
Theo những nhà biện giải về tôn giáo đạo đấng Christ thì trong trận chiến ấy có một thập tự giá bốc lửa hiện ra dưới ánh mặt trời mang hàng chữ bằng tiếng La-tinh In hoc signo vinces, nghĩa là “Ngươi thắng nhờ dấu hiệu này”.
The ancestors of American black bears and Asian black bears diverged from sun bears 4.58 mya.
Tổ tiên của gấu đen Mỹ và gấu ngựa tách ra khỏi loài gấu chó từ khoảng 4,58 Ma.
Retrieved 25 May 2016. • "Saving Borneo's sun bears".
Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2016. ^ • “Saving Borneo's sun bears”.
According to a 2008 article written in The Sun, Russia's Slavic Hunting Club offers four day trips with four guaranteed black bear kills for the sum of £16,000.
Theo một bài viết năm 2008 đăng trên The Sun, Câu lạc bộ săn bắt slavơ của Nga cung cấp dịch vụ chuyến đi săn 4 ngày đảm bảo bắt được gấu với chi phí £16.000.
These warmer ice-bearing bodies may have the same water as Earth, because they were all formed in the inner solar system, which is closer to the Sun.
Các thiên thể băng ấm hơn này có thể có nước giống như trên Trái đất, bởi vì chúng đều được hình thành bên trong Thái Dương hệ, đương nhiên là gần Mặt trời hơn.
The War of the Rising Sun and the Tumbling Bear – A Military History of the Russo-Japanese War 1904–5.
The War of the Rising Sun and the Tumbling Bear: một Lịch sử quân sự của Chiến tranh Nga-Nhật, 1904-05..
But bear in mind that while the first stars were made up of hydrogen and helium alone, the remaining elements in the periodic table make up two percent of the sun.
Nhưng cần ghi nhớ rằng trong khi các ngôi sao đầu tiên chỉ được tạo ra từ hydro và heli các nguyên tố còn lại trong bảng tuần hoàn cấu thành 2% mặt trời.
By contrast, the super-metal-rich star μ Leonis has nearly double the abundance of iron as the Sun, while the planet-bearing star 14 Herculis has nearly triple the iron.
Ngược lại, sao siêu giàu tỉ lệ sắt μ Leonis với sự có mặt của sắt bằng hai lần của Mặt Trời, và sao có hành tinh quay quanh 14 Herculis có tỉ lệ sắt gần bằng ba lần.
The editors of the Sun newspaper handed a petition bearing nearly 280,000 signatures to Home Secretary Michael Howard, in a bid to increase the time spent by both boys in custody.
Các biên tập viên tờ The Sun liền thu thập 280.000 chữ ký gửi tới Bộ trưởng Bộ Nội vụ Michael Howard nhằm gia tăng thời gian quản thúc đối với 2 hung thủ.
The Navajo believed that the Big Black Bear was chief among the bears of the four directions surrounding Sun's house and would pray to it in order to be granted its protection during raids.
Người Navajo tin rằng Gấu đen lớn là ông chủ của những con gấu trong bốn hướng xung quanh ngôi nhà của Mặt trời, và sẽ cầu nguyện cho nó để được nó bảo vệ trong cuộc tấn công.
" Ah, noble ship, " the angel seemed to say, " beat on, beat on, thou noble ship, and bear a hardy helm; for lo! the sun is breaking through; the clouds are rolling off -- serenest azure is at hand. "
" Ah, tàu cao quý, " thiên thần dường như để nói ", đánh bại, đánh bại trên, tàu cao quý của ngươi, và chịu một helm khỏe mạnh, lo! mặt trời vượt qua những đám mây là cán off - serenest xanh là ở bàn tay ".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sun bear trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.