순교 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 순교 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 순교 trong Tiếng Hàn.

Từ 순교 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Tử đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 순교

Tử đạo

만일 순교자 올림픽이 있다면,
Nếu họ có một Thế vận hội dành cho sự tử đạo,

Xem thêm ví dụ

폴리카르포스는 자신의 그리스도인 신앙을 부인하느니 차라리 순교하는 쪽을 택했습니다.
Một trường hợp khác là ông Polycarp, người sẵn sàng tử vì đạo chứ không từ bỏ đức tin của mình.
* 믿는 자의 순교를 멈추게 하고 싶어 함, 앨 14:9~10.
* Muốn ngăn chận sự tuẫn đạo của các tín đồ, AnMa 14:9–10.
그는 순교자 유스티누스와 교류하기 시작했는데, 아마도 그의 제자가 되었을 것입니다.
Ông bắt đầu kết hợp với Justin Martyr, và có lẽ trở thành môn đồ của ông ấy.
* 진리를 위한 순교자였음, 앨 33:17.
* Là một người tuẫn đạo vì lẽ thật, AnMa 33:17.
첫 번째 저술물은 기원 303-10년을 망라하며 그 기간의 순교자들에 대해 다룹니다.
Tác phẩm đầu nói về những người tử vì đạo từ năm 303-310 CN.
* 조셉 스미스와 하이럼 스미스가 복음의 회복에 대해 순교자가 되었음, 교성 135.
* Joseph Smith và Hyrum Smith là những người tuẫn đạo cho sự phục hồi của phúc âm, GLGƯ 135.
초기 그리스도인 시대의 순교자들은, ‘로마’ 황제의 초상 앞에서 한줌의 분향을 하기만 하였다면 원형 극장에서 야수들에게 찢겨죽는 일이 없었을터인데 그들은 그러한 행동으로 하나님께 불명예를 돌리기를 거절하였던 것입니다.
Trong thế kỷ thứ nhất các tín đồ đấng Christ tử vì đạo đã có thể tự cứu khỏi nanh vuốt ác thú trong đấu trường nếu họ chỉ chịu dâng một nhúm hương lên hình tượng của hoàng đế La Mã, nhưng không, họ thà chịu chết hơn là làm nhục danh của Đức Chúa Trời.
그는 심지어 최초의 그리스도인 순교자인 스데반이 살해된 것을 좋게 여기기까지 하였습니다.
Thậm chí ông ưng thuận việc giết Ê-tiên, tín đồ đấng Christ đầu tiên tử vì đạo (Công-vụ các Sứ-đồ 7:58-60; 8:1, 3).
성서를 준 그 일 때문에, 틴들은 순교당하였습니다.
Vì công việc này, ông Tyndale đã tử vì đạo.
18 이제 전능하신 여호와께서는 바로 ‘유대’인들이 성전에서 보리 수확의 첫 열매를 여호와께 바치는 날인 ‘니산’월 16일에 자기의 순교당한 아들을 일으키시어 “죽은 자들 가운데서 먼저 나”게 하셔야 하였읍니다.
18 Bây giờ thì Giê-hô-va Đức Chúa Trời Toàn-năng phải làm sống lại người con tử đạo như “đấng sanh đầu nhứt từ trong kẻ chết” vào ngày 16 Ni-san tức nhằm ngày mà dân Do-thái dâng bó lúa đầu mùa cho Đức Giê-hô-va tại đền thờ (Khải-huyền 1:5).
야고보가 순교당한 후에 통치체의 구성에 어떤 변화가 있었습니까?
Sau khi Gia-cơ bị giết thì sự cấu tạo của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương thay đổi như thế nào?
그 활동은 순교자들을 낳았고 여호와 하나님의 전쟁에서 또 하나의 전투를 성공적으로 벌이게 하였다.”—「나치 국가와 신흥 종교: 비국교주의에 관한 다섯 가지 사례 연구」(The Nazi State and the New Religions: Five Case Studies in Non-Conformity) 193면.
Có những người tử vì đạo và phong trào đạt được thêm một trận thắng lợi trong chiến tranh của Giê-hô-va Đức Chúa Trời” (The Nazi State and the New Religions: Five Case Studies in Non-Conformity, trang 193).
4단계, 탈레반의 좀 더 나이 많은 사람들, 소위 전사들은 자신보다 어린 소년들에게 순교의 영광에 대해 말해주기 시작합니다. 그들은 그들이 죽을 때 어떻게 대우를 받게 될지에 대해 말해줍니다.
Bước 4: Những thành viên lớn tuổi của Taliban, những chiến binh, bắt đầu nói với những cấu bé về sự vinh quang của sự hy sinh.
힝클리 회장님은 마지막으로 참석하신 연차 대회인 2007년 10월 대회에서 이렇게 간증하셨습니다. “저는 여러분께 선지자 조셉의 부름과 그의 업적과 영원한 진리에 대한 순교자로서 자신의 피로 자신의 간증을 인봉한 것에 대해 거듭 간증드립니다.
Chủ Tịch Hinckley làm chứng trong đại hội trung ương cuối cùng của ông vào tháng Mười năm 2007: “Tôi khẳng định lời chứng của tôi về sự kêu gọi của Tiên Tri Joseph, về công việc của ông, về việc đóng ấn chứng ngôn của ông với máu của ông với tư cách là vị tuẫn đạo cho lẽ thật vĩnh cửu.
순교자 유스티누스는 지옥이 불타는 장소라고 믿었다
Justin Martyr tin rằng hỏa ngục là nơi có lửa hừng
3 오늘날 많은 사람들은 순교자라는 말을 광신자나 과격파라는 말과 어느 정도 비슷하게 여깁니다.
3 Đối với nhiều người ngày nay, người tử vì đạo không ít thì nhiều cũng giống như một người cuồng tín, quá khích.
바울은 순교 직전 두 번째로 감옥에 있는 동안 디모데에게 보내는 그의 두 번째 서한을 썼다.
Phao Lô viết bức thư thứ hai cho Ti Mô Thê trong khi ở trong tù lần thứ hai, chẳng bao lâu trước khi sự tuẫn đạo của Phao Lô.
윌리엄 틴들은 성서를 영어로 구할 수 있게 하기 위해 자신이 수행한 일 때문에 (1536년에) 순교당하였습니다.
William Tyndale đã bị xử tử (vào năm 1536) vì ông đã dịch Kinh-thánh sang tiếng Anh.
바울은 또한 온갖 시련을 참았고 투옥을 인내하였으며 순교에 직면하였습니다.
Ông cũng phải rán chịu mọi sự khó khăn, chịu tù đày và phải đương đầu với việc tử vì đạo.
그와 비슷하게, 순교자 스데반은 돌에 맞아 죽임을 당하기 직전에 “하늘을 우러러 주목하여 하나님의 영광과 및 예수께서 하나님 우편에 서신 것을 보”았습니다.
Tương tự, ngay trước khi bị ném đá chết, người tử vì đạo là Ê-tiên “mắt ngó chăm lên trời, thấy sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời và Đức Chúa Giê-su đứng bên hữu Đức Chúa Trời” (Công-vụ các Sứ-đồ 7:55).
스데반이 순교한 후 박해가 거세어지자 예수의 제자들 중 상당수는 예루살렘에서 도피하였습니다.
KHI bắt bớ bùng lên sau vụ Ê-tiên tử vì đạo, nhiều môn đồ của Chúa Giê-su đã chạy trốn khỏi Giê-ru-sa-lem.
“더럽혀지지 않고, 죄인들과 구별”된 분이었던 예수 그리스도께서도 고통의 기둥에 달려 고난 가운데 죽임을 당하셨으며, 사도 야고보도 순교를 당하였습니다.
Chúa Giê-su là người “không ô-uế, biệt khỏi kẻ có tội” nhưng phải chịu cái chết đau đớn trên cây khổ hình, và sứ đồ Gia-cơ đã tử vì đạo.
야고보(세베대의 아들)가 순교당하다
Gia-cơ (con trai Xê-bê-đê) tử vì đạo
스데반은 최초의 그리스도인 순교자라고 불립니다.
Ê-tiên được xem là tín đồ Đấng Christ đầu tiên tử vì đạo.
(요한 10:16) 여러 해에 걸쳐, 이 두 그룹에 속한 성원들은 하느님에 대한 사랑과 그분에 대한 믿음 때문에 투옥되고 심지어 순교당하기까지 하는 극심한 시험을 받아 왔습니다.
Qua nhiều năm, những người trong cả hai nhóm bị thử thách gay go, như tù đày và ngay cả tử vì đạo bởi vì tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và đức tin nơi Ngài.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 순교 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.