supernova trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ supernova trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supernova trong Tiếng Anh.

Từ supernova trong Tiếng Anh có các nghĩa là siêu tân tinh, 超新星, sao băng, Siêu tân tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ supernova

siêu tân tinh

noun (exploding star)

Now, if we fade out the supernovae, it's not just brightness that changes.
Bây giờ, nếu chúng ta làm mờ siêu tân tinh, không chỉ có độ sáng thay đổi.

超新星

noun (exploding star)

sao băng

noun

Each one is a supernova, the blazing death of a giant star.
Mỗi số chúng là một sao băng, thi hài rực cháy của một ngôi sao lớn.

Siêu tân tinh

noun (star exploding at the end of its stellar lifespan)

A massive but short-lived star exploded as a supernova.
Một ngôi sao khổng lồ với tuổi đời ngắn đã phát nổ nhưng một Siêu tân tinh ( supernova ).

Xem thêm ví dụ

When they occur within the Milky Way, supernovae have historically been observed by naked-eye observers as "new stars" where none seemingly existed before.
Khi chúng xuất hiện trong Ngân Hà, trong lịch sử siêu tân tinh đã từng được quan sát bằng mắt thường với tên gọi "sao mới" (người Trung Hoa gọi là sao khách) nơi chúng trước đây chưa từng tồn tại.
Elements heavier than iron were produced in supernovae through the r-process and in AGB stars through the s-process, both of which involve the capture of neutrons by atomic nuclei.
Những nguyên tố nặng hơn sắt hình thành trong vụ nổ siêu tân tinh thông qua quá trình-r (r-process) và trong các sao nhánh tiệm cận khổng lồ (AGB stars) thông qua quá trình-s (s-process), cả hai quá trình có sự bắt neutron của hạt nhân nguyên tử.
Five supernovae have been identified in M100.
Năm siêu tân tinh đã được xác định trong thiên hà M100.
Type Ib supernovae are the more common and result from Wolf–Rayet stars of Type WC which still have helium in their atmospheres.
Siêu tân tinh loại Ib xuất hiện phổ biến hơn và có nguồn gốc từ các sao Wolf–Rayet loại WC mà vẫn còn lớp khí quyển heli.
"The Weirdest Type Ia Supernova Yet".
Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2007. ^ “The Weirdest Type Ia Supernova Yet”.
There are a number of difficulties reconciling modelled and observed stellar evolution leading up to core collapse supernovae.
Có một số khó khăn trong việc tương thích giữa mô hình và quan sát tiến hóa sao dẫn đến siêu tân tinh suy sụp lõi.
Since a supernova can occur whenever the mass of the star at the time of core collapse is low enough not to cause complete fallback to a black hole, any massive star may result in a supernova if it loses enough mass before core collapse occurs.
Vì một siêu tân tinh có thể xảy ra bất cứ khi nào khối lượng của ngôi sao ở thời điểm suy sụp lõi là đủ thấp mà không gây ra sự sụp đổ sâu hơn thành hố đen, bất kỳ một ngôi sao khối lượng lớn nào tiến hóa đưa đến vụ nổ siêu tân tinh nếu nó mất khối lượng đáng kể trước khi xảy ra suy sụp hấp dẫn lõi.
WR 102 WR 30a WR 93b List of supernova candidates Zacharias, N.; et al. (2003).
Chủ đề Thiên văn học WR 102 WR 30a WR 93b Danh sách các ứng cử viên siêu tân tinh ^ a ă â b c d đ Zacharias, N. và đồng nghiệp (2003).
The nearest known Type Ia supernova candidate is IK Pegasi (HR 8210), located at a distance of 150 light-years, but observations suggest it will be several million years before the white dwarf can accrete the critical mass required to become a Type Ia supernova.
Ứng cử viên siêu tân tinh loại Ia gần nhất được biết đến là sao IK Pegasi (HR 8210), nằm ở khoảng cách 150 năm ánh sáng, nhưng các quan sát gợi ra sẽ phải mất hàng triệu năm nữa trước khi sao lùn trắng bồi đắp đủ vật chất để đạt tới khối lượng tới hạn trước khi phát nổ thành siêu tân tinh loại Ia.
It took three years to find just 42 supernovae because the telescopes that we built could only survey a small part of the sky.
Phải mất 3 năm chỉ để tìm ra 42 siêu tân tinh. vì những chiếc kính viễn vọng mà chúng ta lắp đặt có thể chỉ quan sát được một phần nhỏ của bầu trời.
However, in this case the star may be a former component of a binary star system in which the more massive primary was destroyed in a Type II supernova explosion.
Tuy nhiên, trong trường hợp này, ngôi sao này có thể là một thành phần cũ của hệ sao đôi, trong đó khối lượng lớn hơn bị phá hủy trong vụ nổ siêu tân tinh loại II.
Several of these are synthesized from lighter elements by the slow neutron capture process (S-process) inside old stars and by the R-process in supernova explosions.
Nhiều trong số này được tổng hợp từ các nguyên tố nhẹ hơn bằng quá trình bắt neutron chậm (quá trình S) bên trong các sao già, cũng như trong các vụ nổ siêu tân tinh (quá trình R).
The group's third Japanese studio album and seventh overall, Love & Peace and its singles "Love & Girls" and "Galaxy Supernova" were released throughout the year.
Album phòng thu tiếng Nhật thứ ba của nhóm, Love & Peace, cũng như ba đĩa đơn "Love & Girls", "Galaxy Supernova" và "My Oh My" lần lượt được phát hành trong suốt năm 2013.
The SN 1006 supernova, the brightest apparent magnitude stellar event in recorded history, was observed by the Egyptian Arabic astronomer Ali ibn Ridwan and Chinese astronomers in 1006.
Sao siêu mới SN 1006, sự kiện sao có độ sáng biểu kiến lớn nhất được ghi lại trong lịch sử, đã được nhà thiên văn học Ai Cập Ả Rập Ali ibn Ridwan và các nhà thiên văn học Trung Quốc quan sát năm 1006.
"Galaxy Supernova" was used in an advertisement campaign for Samantha Thavasa Jeans, the first jeans line from Japanese fashion company Samantha Thavasa, in conjunction with the group's endorsement deal with the brand.
Trang web tiếng Nhật của Girls' Generation cũng cho biết rằng "Galaxy Supernova" sẽ được sử dụng trong một chiến dịch quảng cáo cho Samantha Thavasa Jeans, nhãn hiệu quần jeans đầu tiên của Samantha Thavasa, một công ty thời trang Nhật Bản.
She transformed into a supernova, and in the process releasing a tremendous amount of energy, outshining the rest of the galaxy and emitting, in one second, the same amount of energy our sun will release in 10 days.
Nó biến thành một siêu tân tinh và đang trong quá trình tỏa ra một lượng năng lượng cực lớn, chiếu sáng phần còn lại của thiên hà và lượng năng lượng tỏa ra của nó, trong một giây, bằng lượng năng lượng mà mặt trời tỏa ra trong 10 ngày.
The 7510 Supernova was a phone exclusive to T-Mobile USA.
7510 Supernova là điện thoại độc quyền của T-Mobile USA.
In 1934 he and Baade coined the term "supernova" and hypothesized that supernovae were the transition of normal stars into neutron stars, as well as the origin of cosmic rays.
Năm 1934, ông và Baade đã đưa ra thuật ngữ "siêu tân tinh" và đưa ra giả thuyết rằng đây là quá trình chuyển đổi của các ngôi sao bình thường thành những ngôi sao neutron, cũng như nguồn gốc của các tia vũ trụ.
Their light curves are generally very broad and extended, occasionally also extremely luminous and referred to as a superluminous supernova.
Đồ thị cường độ ánh sáng của loại này nói chung rất mở rộng, thông thường cũng cực kỳ sáng và được coi như là những siêu tân tinh siêu sáng.
The star Pelusa... it's gone supernova!
Ngôi sao Pelusa... Một vụ nổ siêu tân tinh!
And inside that supernova remnant is going to be a little black hole that has a mass roughly three times the mass of the Sun.
Và bên trong những dấu vết còn lại của siêu tân tinh sẽ là một lỗ đen nhỏ có khối lượng gấp 3 lần khối lượng của Mặt Trời.
It's so dark, that if you were to be looking at the nearest star to you, and that star were to explode as a supernova, and you were to be staring directly at it at the moment when its light reached you, you still wouldn't be able to see even a glimmer.
Tối đến độ nếu bạn nhìn vào ngôi sao gần bạn nhất, và nó bùng nổ trong một vụ siêu tân tinh, và bạn đang nhìn trực tiếp vào nó khi ánh sáng hướng về bạn, bạn vẫn chẳng thể thấy một vệt sáng, dù là lờ mờ.
The word supernova was coined by Walter Baade and Fritz Zwicky in 1931.
Thuật ngữ supernova do Walter Baade và Fritz Zwicky đặt ra từ năm 1931.
Betelgeuse is roughly 600 light years away, and so its supernova would not affect Earth.
Betelgeuse cách khoảng 600 năm ánh sáng, vì thế siêu tân tinh của nó không ảnh hưởng gì tới Trái Đất.
I'm a supernova.
Tôi là sao băng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supernova trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.