supermarket trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ supermarket trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supermarket trong Tiếng Anh.
Từ supermarket trong Tiếng Anh có các nghĩa là siêu thị, Siêu thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ supermarket
siêu thịnoun (store) Sweetheart, we need to go to the supermarket. We ran out of milk. Em yêu, chúng ta cần đi đến siêu thị. Chúng ta hết sữa rồi. |
Siêu thịnoun (large form of the traditional grocery store) Sweetheart, we need to go to the supermarket. We ran out of milk. Em yêu, chúng ta cần đi đến siêu thị. Chúng ta hết sữa rồi. |
Xem thêm ví dụ
The grocery store on the corner is a now a supermarket. Cửa hàng tạp hóa góc phố giờ là siêu thị |
One day in a supermarket, Ella overheard a Russian-speaking family of new immigrants conversing. Một hôm ở siêu thị, cô Ella nghe lỏm được cuộc đối thoại của một gia đình nói tiếng Nga mới nhập cư. |
You know these supermarket doors that open and close by way of some kind of sensor? Ông có biết các cảnh cửa ở siêu thị... mà đóng và mở dựa trên một dạng cảm ứng gì đó? |
At the time of this call he was a managing director and on the board of a company that deals with food distribution to catering and supermarket chains. Vào lúc ông nhận được sự kêu gọi này thì ông đang là giám đốc điều hành và ở trong hội đồng của một công ty lo việc phân phối thực phẩm cho hệ thống cung cấp của các cửa hàng siêu thị. |
Strummer wrote "Lost in the Supermarket" after imagining Jones' childhood growing up in a basement with his mother and grandmother. Strummer viết nên "Lost in the Supermarket" sau khi nghe những câu chuyện tuổi thơ cùng mẹ và bà ngoại của Jones. |
Most of the meat, dairy, eggs, fruits, and vegetables available in supermarkets are produced by such farms. Hầu hết thịt, sữa, trứng, trái cây, và rau quả có sẵn trong các siêu thị đều được sản xuất bằng cách sử dụng các phương pháp này. |
Faroe Islands , a pack of chewing gum , 2 apples at supermarket , some candy probably , hardly anything . Quần đảo Faroe : 1 gói kẹo cao su , 2 trái táo trong siêu thị , hoặc có thể là một vài cái kẹo , hầu như chẳng mua được gì . |
I once challenged friends to simply go into supermarkets and say to strangers, "Thighs." Đã có lần tôi thách bạn mình đến siêu thị và nói từ "đùi" với người lạ. |
So this is what the supermarket is like. Vậy đó là về siêu thị. |
Supermarkets as well. Các siêu thị cũng vậy. |
Home ingredients are picked up from local grocery stores and independent produce shops, although supermarkets have become progressively more popular. Các thực phẩm dung chế biến thức ăn được chọn từ các cửa hàng tạp hóa địa phương và các cửa hàng sản phẩm độc lập, mặc dù siêu thị đã trở nên dần phổ biến hơn. |
During her teenage years, Cardi B was employed at a supermarket in Lower Manhattan, which was the last job that she held before turning to stripping at the age of 19. Trong suốt những năm thời niên thiếu của mình, Cardi B đã từng được tuyển dụng vào một siêu thị ở Lower Manhttan, là công việc cuối cùng của cô trước khi cô chuyển sang làm nghề một vũ nữ thoát y vào tuổi 19. |
Neeta City features a Big W discount department store as well as a Woolworths supermarket. Khu trung tâm thứ hai Neeta City có cửa hàng bách hoá Big W cũng như siêu thị Woolworths. |
Other people will see if you're in the supermarket line and you pull out your reusable grocery bag. Mọi người sẽ thấy bạn xếp hàng ở siêu thị và bạn lấy ra túi tái sử dụng. |
Public hotspots are often found at airports, bookstores, coffee shops, department stores, fuel stations, hotels, hospitals, libraries, public pay phones, restaurants, RV parks and campgrounds, supermarkets, train stations, and other public places. Các điểm nóng công cộng thường được tìm thấy tại sân bay, nhà sách, quán cà phê, cửa hàng bách hóa, trạm nhiên liệu, khách sạn, bệnh viện, thư viện, điện thoại công cộng, nhà hàng, công viên RV và khu cắm trại, siêu thị, nhà ga và các địa điểm công cộng khác. |
So supermarkets, the slaughterhouses, and so on that buy products from illegal clear-cut areas, they also can be liable for the deforestation. Vì vậy các siêu thị, lò mổ, và vân vân, mà mua các sản phẩm từ khu vực bị phá bất hợp pháp. họ cũng có thể phải chịu trách nhiệm pháp lý vì việc phá rừng. |
Australian supermarket Coles reported that 10% (1,100) of its point-of-sales terminals were affected and was forced to shut down stores in both western and southern parts of the country. Siêu thị Coles ở Australia báo cáo rằng có 10% (1,100) các thiết bị đầu cuối ở các điểm bán hàng bị sự cố và phải đóng cửa các cửa hàng ở Miền Tây và Miền Nam. |
Upon being fired from the supermarket, her former manager recommended she work at a strip club. Khi bị sa thải khỏi siêu thị, người quản lý cũ của cô đã gợi ý cho cô về công việc làm vũ nữ thoát y ở một câu lạc bộ thoát y. |
Why can't we tell the supermarket and the capital markets that we care, that we care about fair labor standards, that we care about sustainable production methods and about healthy communities? Tại sao chúng ta không thể nói các siêu thị và thị trường rằng chúng ta quan tâm về quy chuẩn lao động công bằng đến các phương pháp sản xuất bền vững và đến sức khỏe cộng đồng của chúng ta? |
So, being found naked in a supermarket, that was your way of giving credibility to a lie? Vậy... việc trần truồng trong siêu thị... là cách để mọi người tin vào sự lừa dối của anh à? |
I'd go to the supermarket and all of my food is packaged in plastic. Tôi đi siêu thị, và tất cả đồ ăn của tôi đều được đóng gói trong các bao bì bằng nhựa. |
Lipton was also a supermarket chain in the United Kingdom before it was sold off to Argyll Foods, to allow the company to focus solely on tea. Lipton cũng là chuỗi siêu thị ở Vương Quốc Anh trước khi chuỗi siêu thị này được bán cho Argyll Foods vào năm 1982, để công ty có thể tập trung duy nhất vào trà. |
Then they irradiate our food, trying to make it last longer, so it can travel thousands of miles from where it's grown to the supermarkets. Rồi họ còn chiếu bức xạ thức phẩm với nỗ lực làm nó tươi lâu hơn, để có thể vận chuyển đi xa hàng ngàn mile từ nơi nuôi trồng tới các siêu thị. |
Supermarkets that trade with fewer than 7 workers and with a trading floor less than 500 m2 are exempt from the laws. Siêu thị giao dịch với ít hơn 7 công nhân và có sàn giao dịch dưới 500 m 2 được miễn pháp luật. |
Al Qusais houses several small and large supermarkets and department stores. Al Qusais có một số siêu thị lớn và cửa hàng bách hóa lớn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supermarket trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới supermarket
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.