スプーン trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ スプーン trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ スプーン trong Tiếng Nhật.

Từ スプーン trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thìa, muỗng, muỗng canh, Muỗng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ スプーン

thìa

noun

スプーンを持ったやつが 控えてるんだ」
gã đằng sau tôi có một chiếc thìa."

muỗng

noun

スプーンですくった少量の塩を見せ,何だと思うか生徒に尋ねる。
Để một chút muối trên một cái muỗng, và yêu cầu học sinh đoán xem chất đó là gì.

muỗng canh

noun

Muỗng

noun (食器)

スプーンですくった少量の塩を見せ,何だと思うか生徒に尋ねる。
Để một chút muối trên một cái muỗng, và yêu cầu học sinh đoán xem chất đó là gì.

Xem thêm ví dụ

マジシャンや読心術者が スプーン曲げや テーブル上の物体を動かしますが
Đối với một số nhà ảo thuật và tâm lý học, đôi khi chiếc thìa có thể tự bẻ cong hoặc tan chảy, đôi khi thì không.
スプーン は な い ん だ
Không có cái muỗng nào cả.
日曜学校の教師にはよく準備してレッスンをスプーンで食べさせてくれることを望んでおり,自分はほとんど準備せず,積極的に参加することもしません。
Họ muốn giảng viên Trường Chủ Nhật phải chuẩn bị và làm mọi việc để giúp họ hiểu bài học chứ không muốn tự mình chuẩn bị hoặc tham gia làm phần vụ của mình.
そこで,弟とわたしはバターナイフや古いスプーンなど,閉じられた部分をこじ開けられそうなあらゆるものを使って,開けようと何度か試みました。 中を見られればよかったので,小さな金具を壊すほどのことはしませんでした。
Vì vậy, nhiều lần, anh em tôi đã cố gắng dùng dao trét bơ, cái muỗng cũ, và bất cứ vật gì khác chúng tôi có thể tưởng tượng được để cạy ra phần được niêm phong của các bảng khắc chỉ vừa đủ để thấy được thứ gì trong đó—nhưng cũng không đủ để làm đứt hai cái dây đai nhỏ.
彼名 ナンタケット 産まれ で 口 は 顎 の 引っ込 ん だ 銀 の スプーン
Một tay kém hiệu năng người Nantucket, được sinh ra với vải bọc điều.
スプーンやフォークといった 日常的な物もあれば
Có đủ thứ hết, như muỗng, nĩa, tô,... những vật dụng thông thường như vậy.
KFC ( ケンタ ) の 先 割れ スプーン
Bằng cỡ cái nĩa của KFC.
例えば,足の指でフォークやスプーンを持って食べることなど想像できないかもしれませんが,わたしは何とかそのテクニックを身に着けました。
Bạn có thể hình dung việc dùng chân để cầm thìa khi ăn không?
スプーンですくった少量の塩を見せ,何だと思うか生徒に尋ねる。
Để một chút muối trên một cái muỗng, và yêu cầu học sinh đoán xem chất đó là gì.
「包む物,スプーン,皿,そして食べ物の役を一度にこなす。 しかも,他のどんな食べ物ともたいてい良く合う」。 そんな発明品を思い浮かべてみてください。
HÃY nghĩ đến một sáng chế có nhiều công dụng vừa là “một vật để gói, vừa là một cái thìa, một cái đĩa, một món ăn, trong cùng một lúc, và sáng chế đó hợp với hầu như bất kỳ những món ăn nào khác”.
リチャードは午前5時に起床し,マートルをベッドから降ろし,入浴させ,身支度をさせ,化粧をしてやり,スプーンで食事をさせてやります。
Anh dậy lúc 5 giờ sáng, giúp chị ra khỏi giường, tắm cho chị, mặc quần áo cho chị, trang điểm cho chị, và đút cho chị ăn.
硬貨の音が聞こえなくなるまで,スプーンで入れ続けます。
Tiếp tục múc thêm vào lọ cho đến khi các em không thể nghe tiếng đồng tiền nữa.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ スプーン trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.