수평 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 수평 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 수평 trong Tiếng Hàn.

Từ 수평 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mức, trình độ, tầng, bậc, độ cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 수평

mức

(level)

trình độ

(level)

tầng

(level)

bậc

(level)

độ cao

(level)

Xem thêm ví dụ

여기서 여러분이 보실 수 있는 흥미로운 것은 위계 구조가 조금 불안정하며 이제는 수평적이라는 것입니다. 사람들은 스스로와 같은 사람들을 회사나 정부보다 더 믿고 신뢰합니다.
Và những gì thú vị mà bạn có thể nhìn thấy là hệ thống phân cấp đang có một chút lung lay, và đó là tất cả về sự rối loạn phân cấp hiện nay, Vì vậy người ta tin tưởng những người như họ nhiều hơn hơn là tin tưởng vào các tập đoàn và chính phủ.
육분의를 태양이 있는 쪽의 수평선으로 향하게 한다.
Hoa hướng dương quay theo hướng Mặt trời.
저도 제 아이들에게 파도에 내려앉는 보트를 느끼게 해주고 엔진의 규칙적인 소리를 들려주고 아무것도 보장하지 않는 드넓은 수평선을 보여줄 수 있을까요?
Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả?
그리고 몸을 수평으로 유지하세요. 그렇게 할 수 있는 유일한 방법은
Cách duy nhất là đừng bơi trên mặt nước.
그리고 그 저무는 해가 보름달을 강렬하게 비추는 거예요. 해가 수평선 아래로 가라앉은 뒤에도 그 달은 여전히 해를 보고 있던 거죠.
Mặt trăng phản chiếu ánh sáng của ánh nắng dần tắt đẹp đến nỗi kể cả khi mặt trời đã biến mất dưới đường chân trời, mặt trăng vẫn có thể nhìn thấy mặt trời.
수직 및 수평으로 반사됨
đã phản chiếu theo chiều ngang và dọc
저에게는 대문자 A에 있는 수평 직선을 알아보는 여러 개의 모들이 있습니다. 이 모듈들이 하는 일의 전부이죠.
Tôi có một số mảnh ghép có thể nhận ra dấu gạch ngang của một chữ A in hoa, và đó là tất cả những gì chúng nó quan tâm.
저는 이런 문제를 여러분에게 말할 필요는 없다고 생각합니다만, 권력이라는 것은 단순히 수직적으로만 이동하지 않습니다. 수평적으로도 이동합니다.
điều thứ hai tôi muốn nói là và tôi biết mình không phải nói cho những khán giả thế này về một thứ như thế nhưng sức mạnh không chỉ di chuyển theo chiều dọc mà nó cũng di chuyển theo chiều ngang
그들의 항해술 가운데 하나는 자신들이 알기에 목적지로 가는 방향의 수평선에서 뜨고 지는 별을 향해 항로를 잡는 것이었습니다.
Một trong các kỹ thuật của họ là nhắm theo hướng một ngôi sao mọc hay lặn ở phía chân trời nơi họ muốn đến.
무리의 한 사람이 불을 사용하는 것이나 특별한 형태의 도구를 사용하는 것을 우연히 발견했을 것이고, 이것은 사람들을 통해 빠르고 수평적으로 퍼져나가고 또 다음 세대를 향해 수직적으로 전달되었을 것입니다.
Thế nên khi một người trong nhóm tình cờ khám phá ra, ví dụ như là cách dùng lửa, hay cách sử dụng một loại công cụ nào đó, khám phá ấy thay vì chìm vào quên lãng thì lại được lan rộng nhanh chóng khắp cả quần thể, hoặc được truyền qua các thế hệ.
엘리야는 수평선에서 떠오르는 작은 구름 하나만 보고도 여호와께서 곧 행동하실 것이라는 확신을 가졌습니다.
Một cụm mây nhỏ xuất hiện ở đường chân trời cũng đủ thuyết phục Ê-li rằng Đức Giê-hô-va sắp hành động.
1달전 9월 23일 전 해변에 서서 저 멀리 수평선을 보면서 제 스스로에게 모든 준비가 되었는지 자문했습니다
Một tháng trước, ngày 23 tháng 9 Tôi đã đứng trên bờ biển và nhìn sang bên kia đường chân trời xa xa vời vợi tôi tự hỏi mình liệu mình có làm chủ được nó?
우리팀은 제 몸의 수평 단면도 이미지를 많이 촬영해서 그런 이미지를 CAD 모델을 만드는데 사용했죠.
Chúng tôi chụp rất nhiều ảnh chụp cắt lát ngang của tôi, chế ra những lát cắt này và sau đó sử dụng để tạo một mẫu CAD.
(44절) 수종이 팔을 뻗어 손바닥으로 대해의 수평선에서 떠오르는 그 작은 구름의 크기를 가늠해 보는 모습이 그려지십니까?
Bạn có thể hình dung người phụ tá đưa tay ra, và dùng lòng bàn tay để cho biết “độ lớn” của cụm mây bé nhỏ đang xuất hiện từ đường chân trời phía Biển Lớn không?
성서 시대에는 바닥에 평평하게 놓은 수평식 베틀과 세워 놓은 형태의 수직식 베틀이 사용되었습니다.
Khung cửi vào thời Kinh Thánh là một khung dọc đặt sát mặt đất hoặc một khung ngang và cao.
저는 이걸 수평 정체성이라고 부릅니다. 또래 그룹이라는 것은 수평적인 경험이기 때문이지요.
Tôi gọi chúng là những căn tính ngang. Vì nhóm tương đương đó là một kinh nghiệm chiều ngang
애드센스의 반응형 광고 코드가 원하는 요구 사항을 모두 충족하지 못할 경우, 광고 코드를 수정하여 광고 단위에 맞게 일반 모양(수평형, 수직형, 직사각형)을 지정하거나 CSS를 통해 광고 단위의 정확한 크기를 지정할 수 있습니다.
Nếu bạn thấy mã quảng cáo đáp ứng của chúng tôi không thực hiện mọi điều bạn cần, bạn có thể sửa đổi mã quảng cáo để chỉ định hình dạng chung (ngang, dọc và/hoặc hình chữ nhật) mà đơn vị quảng cáo của bạn phải tuân thủ hoặc kích thước chính xác cho đơn vị quảng cáo của bạn thông qua CSS.
4 개의 코너를 조정 하 여 나사 같은 높이로 수평. 평준화 시작 하는 균일 한 위치 제공
Điều này cung cấp một vị trí thống nhất để bắt đầu San lấp mặt bằng
이 막대 높이는 사망의 위험도 이고, 그리고 이 수평축에 있는 0, 1, 2, 3, 4 숫자는 주어진 기간에 건강한 습관을 가진 연구대상들의 수자입니다.
Độ cao của cột thể hiện nguy cơ tử vong, và những số 0, 1, 2, 3, 4 trên trục ngang là số lượng những thói quen tốt mà những người đó có.
거기가 바른 자리야, 완벽" 수평과 직각자에 기초를 두고 정확히 중심에...
Xác định ở thẳng đứng, vuông vắn và trung tâm.
이 보고서에는 수평으로 스크롤해야 페이지의 글자와 이미지를 볼 수 있는 페이지가 표시됩니다.
Báo cáo này chỉ ra các trang trong đó cần phải cuộn ngang để xem chữ và ảnh trên trang.
하지만 제가 더 놀랐던 점은 제가 이 많은 숫자들의 자료를 작성 할 때, 어떻게 하면 일정 수준 이후에는 수평을 유지할까 였습니다.
Điều thực sự làm tôi băn khoăn, khi biểu thị những dữ liệu này, và nó bao gồm rất nhiều con số, là mức độ ổn định của nó.
스크류 수평 오른쪽 후면만을 사용 하 여 때까지 거품을 중심으로 조정
Bằng cách sử dụng chỉ ở bên phải phía sau San lấp mặt bằng vít thực hiện điều chỉnh cho đến khi bong bóng trung tâm
이 섬에 있는 한 나무 표지판에 쓰여 있는 글을 일부 인용하자면 이러합니다. “스코틀랜드 출신의 선원인 알렉산더 셀커크는 4년 이상 이곳에서 날마다 이 고립된 섬에서 자신을 자유롭게 해 줄 구조선을 발견하기 위해 수평선을 애타게 바라보았다.”
Một bảng gỗ trên đảo có ghi: “Tại nơi này, từng ngày một, trong hơn bốn năm, thủy thủ Scotland, Alexander Selkirk, nôn nóng tìm kiếm ở chân trời, mong thấy được con tàu cứu giúp hầu thoát khỏi sự cô lập”.
각각의 병이 다르다는 것은, 수평면이 여러분에게 각각 다른 모양들을 보여 줄 것이라는걸 의미합니다.
Đó là chủ nghĩa cá nhân khổng lồ từ 1 sản phẩm.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 수평 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.