수표 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 수표 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 수표 trong Tiếng Hàn.

Từ 수표 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là séc, chi phiếu, 支票, Séc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 수표

séc

noun

제가 57살인데, 아직도 그 수표를 가지고 있죠.
Năm nay tôi 57 tuổi và còn giữ tờ séc

chi phiếu

noun

支票

noun

Séc

adjective proper

제가 57살인데, 아직도 그 수표를 가지고 있죠.
Năm nay tôi 57 tuổi và còn giữ tờ séc

Xem thêm ví dụ

전자송금(EFT)과 현지통화 수표가 모두 지원되지 않는 국가에는 미화 수표로 지급해 드립니다.
Nếu quốc gia của bạn không được liệt kê cho EFT hoặc séc bằng nội tệ, chúng tôi sẽ thanh toán cho bạn sec bằng Đô la Mỹ.
아버지는 내게 100달러짜리 수표를 주면서, 내가 그것을 현금으로 바꾸는 날에는 여호와가 나를 돌보지 않는다는 사실을 알게 될 것이라고 하였습니다.
Ông cho tôi một ngân phiếu trị giá 100 đô-la Canada và nói khi nào tôi rút số tiền này thì tôi biết rằng Đức Giê-hô-va đã không chăm sóc tôi.
허시 박물관에는 밀턴 허시가 타이타닉호의 1등칸을 예약하면서 화이트 스타 라인에 계산한 수표가 전시되어 있었다.
Bảo tàng Hershey có một bản sao của bức thư Milton Hershey đã viết gửi cho công ty White Star Line để đặt phòng hạng nhất trên tàu Titanic.
나는 1986년 9월 1일에 파이오니아가 되었으며, 바로 지금까지도 그 수표를—현금으로 바꾸지 않은 채—가지고 있습니다!
Ngày 1-9-1986, tôi bắt đầu làm tiên phong, và vẫn giữ tấm ngân phiếu ấy cho đến ngày nay!
제롬은 그 원고를 휴지통에 던져 버리고는 그 수표를 돌려주었습니다.
Jerome, vứt tờ giấy đó vào thùng rác và trả lại tấm ngân phiếu.
Blue Dart 우편 배송 수표는 발행일로부터 10~30일 이내에 배송됩니다.
Séc được gửi bằng thư bởi Blue Dart sẽ đến trong vòng 10-30 ngày kể từ ngày séc được phát hành.
지급 정지된 수표를 은행에 입금하는 경우 이에 대한 수수료가 부과될 수 있으므로 추후에 수표를 받더라도 이를 입금하지 마시기 바랍니다.
Chúng tôi yêu cầu bạn không gửi vào ngân hàng bất kỳ séc nào mà bạn có thể nhận được trong tương lai, do ngân hàng của bạn có thể tính phí cho việc gửi séc đã ngừng thanh toán.
NASA본부가 비용지불을 위한 수표를 ( 웃음 )
Tất cả chúng ta cần là sự kiểm duyệt từ trụ sở chính NASA ( Tiếng cười ) để trang trải các chi phí.
지급 정지 또는 만료된 수표를 입금할 경우 수수료가 발생할 수 있으므로 수표를 받게 되더라도 은행에 입금하지 마시기 바랍니다.
Vui lòng không ký gửi bất kỳ séc cũ nào mà bạn có thể đã nhận được, do ngân hàng của bạn có thể tính phí cho việc ký gửi séc đã bị ngừng/hết hạn.
미국 달러로 수표를 받은 경우 거래 은행에 Citibank와 환거래가 가능한지 문의하시기 바랍니다.
Nếu bạn nhận được séc bằng đô la Mỹ, vui lòng hỏi ngân hàng của bạn xem họ có mối quan hệ thường xuyên với Citibank hay không.
그는 자신이 서명한 백지 수표를 잃어버렸는데, 그 수표를 우편으로 돌려받을 때까지는 잃어버렸다는 사실조차 모르고 있었습니다.
Ông đã bỏ đâu mất một tấm ngân phiếu có ký tên và không biết rằng mình đã đánh mất cho đến khi tờ ngân phiếu đó được gửi trả lại cho ông qua đường bưu điện.
수표 유효기간 만료로 인해 지급이 보류된 경우 지급 설정 페이지에서 수표 배송 주소를 업데이트하세요.
Khi thanh toán của bạn bị giữ lại do séc đã hết hạn, hãy truy cập cài đặt thanh toán và cập nhật địa chỉ chuyển séc của bạn.
수수료를 절감할 수 있으며 수표 입출금으로 인해 시간을 낭비하지 않아도 됩니다.
Điều này cũng có thể làm giảm phí ngân hàng và thời gian dài để thu được séc.
제 주머니엔 수표가 있는데 이 수표는 TED의 모 기관인 Sapling Foundation 이름으로 제가 내년에 TED 컨퍼런스에 참석하는 데 쓰일 7100 불이 포함되어 있습니다.
Tôi có một tờ ngân phiểu được gửi từ tổ chức trụ sở chính tới tổ chức TED, Tập đoàn Sapling -- tờ ngân phiếu trị giá 7.100 $ để đảm bảo cho tôi xuất hiện trên TED vào năm sau :)
" 그러나 나는 항상 수표를 쓰고있어. "
" Nhưng tôi luôn luôn viết séc. "
정말 최고였던 것은 보험사들이 보험금을 지급했고 그 보험금 수표가 부도가 안 났다는 겁니다.
và điều tuyệt nhất là họ trả hết và séc không bị trả về
금액이 계정에 반환되면 항목의 상태가 '자동 지급: 수표.
Khi tiền đã được hoàn trả vào tài khoản của bạn, trạng thái của dòng mục này sẽ cập nhật thành 'Thanh toán tự động': séc.
수표가 이상이 없어 보일지는 모르지만, 정말 그렇습니까?
Ngân phiếu ấy trông có vẻ có giá trị, nhưng có chắc không?
지급 정지된 수표를 은행에 입금하는 경우 수수료가 부과될 수 있으므로 추후에 수표를 받더라도 이를 입금하지 마시기 바랍니다.
Vui lòng không gửi vào ngân hàng bất kỳ séc nào mà bạn có thể nhận được trong tương lai, do ngân hàng của bạn có thể tính phí cho việc gửi séc đã hủy.
발급 후 12개월 이내에 수표를 입금하지 않으면 해당 금액은 애드센스 계정으로 반환되고 지급이 보류됩니다.
Nếu bạn không nhận được séc của mình trong vòng 12 tháng sau khi được phát hành, thu nhập của bạn sẽ được ghi có trở lại vào tài khoản và thanh toán của bạn sẽ bị giữ lại.
전자 송금(EFT)이 가능한 국가에서는 더 이상 수표 지급 방식이 제공되지 않습니다.
Lưu ý rằng thanh toán bằng séc không còn được hỗ trợ ở các quốc gia nơi Chuyển khoản điện tử (EFT) khả dụng.
앞으로 수표 지급 방식의 지원 범위를 타 국가로 확대해 나갈 예정이나 현재로서는 구체적인 일정을 알려 드릴 수 없음을 양해해 주시기 바랍니다.
Dù chúng tôi có thể cung cấp thanh toán bằng séc cho các quốc gia khác trong tương lai, nhưng chúng tôi chưa xác định ngày mà tùy chọn này có thể có sẵn.
그녀는 스스로 모든 것을 확인하고 심지어 수표없이 이해할 수 있지만. " 나도 할래" 청소 여자가 말했다, 증거 방법으로, 그레고르의 시체를 찌르고
" Tôi nên nói như vậy ", người phụ nữ làm sạch và, bằng cách chứng minh, chọc cơ thể Gregor với cây chổi, một khoảng cách đáng kể sang một bên.
지급에 대해 별도 조치가 필요 없는 경우에는 금액이 반환된 다음 날에 수표가 재발급됩니다.
Miễn là bạn không có hành động nào khác bắt buộc cho thanh toán, séc của bạn sẽ được phát hành lại vào ngày sau ngày tiền được hoàn trả.
수표 또는 송금환을 보낼 때 고유 참조번호(VAN)를 함께 제공해야 합니다.
Khi gửi séc hoặc hối phiếu của bạn, đừng quên nêu Số tham chiếu duy nhất (còn gọi là VAN).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 수표 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.