수류탄 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 수류탄 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 수류탄 trong Tiếng Hàn.
Từ 수류탄 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lựu đạn, Lựu đạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 수류탄
lựu đạnnoun 하지만 그 수류탄을 던지지 않으면 자기 자신이 죽습니다. bởi nếu bạn không ném quả lựu đạn đó đi, thì nó sẽ giết chết bạn. |
Lựu đạnnoun 하지만 그 수류탄을 던지지 않으면 자기 자신이 죽습니다. bởi nếu bạn không ném quả lựu đạn đó đi, thì nó sẽ giết chết bạn. |
Xem thêm ví dụ
들려서 수류탄을 던졌다고 말했죠. Anh ta nói rằng đã nghe thấy giọng cười khả nghi. |
이건 작고 조용한 시간. 수류탄처럼 현관에 도착하는 신문이 오기 전에 전화기가 소리치고 컴퓨터 화면이 깨어나 깜빡이네. Đây là một cung giờ trầm lặng, ngắn ngủi trước khi tờ báo được ném vào sân như một quả lựu đạn, những cú điện thoại bận rộn, màn hình máy tính chớp nháy và đôi mắt tỉnh ngủ. |
수류탄 둘에 사람 셋 Hai lựu đạn, ba con người. |
그분은 핵무기, 대포, 탱크, 미사일 발사 장치, 수류탄, 플라스틱 폭탄, 소총, 권총 등 세계 평화를 위협할 수 있는 것은 그 어느 것이라도 철저하게 없애신다! Ngài hoàn toàn loại bỏ các vũ khí hạch tâm, súng đại bác, xe thiết giáp, dàn phóng hỏa tiển, lựu đạn, chất nổ, súng trường, súng lục—bất cứ cái gì có thể đe dọa hòa bình thế giới! |
어느 날 아침, 수류탄 하나가 집 뒷문 밖에서 터졌으며, 두려움에 휩싸인 제임스는 가방을 움켜쥐고 필사적으로 달아났습니다. Một buổi sáng nọ, một trái lựu đạn nổ ở phía sau nhà, ông hoảng hốt chụp lấy cái bao và chạy thoát thân. |
알리: 그들은 기관총과 칼리쉬니코프(소총의 일종) 미사일, 수류탄과 폭탄의 사용법을 가르쳐줘요. HA: Họ dạy chúng tôi cách dùng súng máy, Kalishnikov, bộ phóng tên lửa, đạn cối, bom. |
예: 못 폭탄, 화학탄, 수류탄, 폭음탄, 폭발성 폭죽 Ví dụ: Bom đinh, bom hóa học, mọi loại pháo hoa có thể nổ, pháo nổ, lựu đạn |
그리고 나서 기억나는 것 딱 한가지는 제 머리에서 수류탄이 터지는 듯한 그 느낌이었어요. Tôi đang chạy băng qua đường, và điều duy nhất mà tôi thật sự nhớ là cảm thấy như lựu đạn nổ trong đầu mình. |
세계는 언제 터질지 모르는 수류탄과 같은가? Phải chăng thế giới như một quả lựu đạn sẵn sàng nổ tung? |
수류탄 있는 걸 몰랐어 Tôi bỏ sót quả lựu đạn. |
예: 폭탄 제조 사이트, 수류탄 부품의 3D 프린팅을 위한 가이드, 소프트웨어 또는 장비 Ví dụ: Trang web chỉ dẫn chế tạo bom, hướng dẫn, phần mềm hoặc thiết bị để in súng hoặc các bộ phận của lựu đạn ở dạng 3D |
수류탄 하나에 사람 셋 Một lựu đạn, ba con người. |
차세대 뇌진탕 수류탄이야 Vụ nổ chấn động cả thế hệ tiếp theo |
꽉 찼었을때 보초병 한명이 그 안으로 수류탄을 던졌는데 그는 거기서 ́의심스러운 ́ 웃음소리가 Trong một dịp nọ, Một trong những người lính gác đã ném một quả lựu đạn vào phòng vệ sinh của tù nhân trong khi tất cả họ đang ở đó. |
식당에 앉아 음식을 즐기고 있는 무고한 사람들과 퇴근하려고 열차를 기다리던 사람들에게 수류탄을 던졌어요. Chúng đã ném những quả lựu đạn cầm tay này vào dân thường vô tội khi họ đang ngồi trong quán cà phê và đợi tàu hỏa đến để trở về nhà sau giờ làm. |
예: 못 폭탄, 화학탄, 폭발성 폭죽, 폭음탄, 수류탄 Ví dụ: Bom đinh, bom hóa học, bất kỳ loại pháo hoa nào có thể nổ, pháo nổ, lựu đạn |
저는 우리 모두가 오랜 동안 따르던 규칙이라는 책장을 태우고 있었습니다. 하지만 그 수류탄을 던지지 않으면 자기 자신이 죽습니다. Tôi đã đốt cháy tất cả những kịch bản mà chúng ta đã đi theo bấy lâu nay, bởi nếu bạn không ném quả lựu đạn đó đi, thì nó sẽ giết chết bạn. |
예: 폭탄 제조 가이드, 수류탄, 폭탄 또는 기타 폭발 장치 일부의 3D 프린팅을 위한 소프트웨어 또는 장비 Ví dụ: Hướng dẫn chế tạo bom; phần mềm hoặc thiết bị dùng để in 3D các bộ phận của lựu đạn, bom hoặc các thiết bị gây nổ khác |
그 순간 저게는 수류탄을 던지는 모든 사람들이 그렇듯이 선택의 여지가 있었습니다. Và lúc đó tôi đã có một lựa chọn, giống như những kẻ ném lựu đạn sẽ làm. |
공격을 했던 사람들은 AK-47 소총과 폭발물 그리고 수류탄으로 무장했습니다. Những người tiến hành cuộc tấn công đó đều được vũ trang với những khẩu AK-47, chất nổ và lựu đạn cầm tay. |
비록 근처에서 총알이 날아다니고 수류탄이 터지기는 했지만, 우리가 사는 파이오니아 집은 평화로운 안식처였습니다. Dù tiếng súng và tiếng lựu đạn nổ sát bên tai, nhưng ngôi nhà của chúng tôi vẫn là nơi trú ẩn bình an. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 수류탄 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.