수사 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 수사 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 수사 trong Tiếng Hàn.

Từ 수사 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là số, Frailes, Số từ, Tu sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 수사

số

adjective noun

우리가 종종 보는, 이민 정책을 둘러싼 과장된 수사들로부터
có thể giúp làm dịu đi một số những ngụy biện gay gắt

Frailes

noun

Số từ

noun

Tu sĩ

noun

카말돌리회의 수사인 니콜로 말레르비가 여덟 달 만에 그의 번역본을 완성하였습니다.
Bản dịch này do ông Nicolò Malerbi, một tu sĩ dòng Camaldoli, thực hiện trong vòng tám tháng.

Xem thêm ví dụ

19 가우가멜라에서 승리를 거둔 알렉산더는 계속 진격하여 페르시아의 수도들이었던 바빌론, 수사, 페르세폴리스, 엑바타나를 점령하였습니다.
19 Sau chiến thắng ở Gaugamela, A-léc-xan-đơ tiến chiếm luôn những thành phố lớn của Phe-rơ-sơ như Ba-by-lôn, Su-san, Persepolis, và Ecbatana.
이 영상이나 비슷한 다른 영상들은 군과 경찰이 수사에 돌입하도록 만들었습니다.
Những đoạn phim này, và những cái tương tự, đã bắt buộc quân đội và cảnh sát bắt đầu điều tra.
물리학자 볼프강 파울리는 분석심리학과 과학 수사의 관계를 조사하는 데에 케플러와 로버트 플러드 사이에 있던 선취권 분쟁을 이용했다.
Nhà vật lý Wolfgang Pauli thậm chí còn dùng tranh cãi quyền tác giả giữa Kepler với Robert Fludd để khám phá những ngụ ý của tâm lý học phân tích đối với nghiên cứu khoa học.
저는 정치적인 수사를 넘어 윤리적 문제를 짚어보고자 노력합니다.
Tôi đang cố vượt lên hùng biện chính trị thành điều tra đạo đức.
□ 필립의 아들인 알렉산더 대제(기원전 336-323년)가 페르시아 제국의 수도인 수사를 점령하였을 때, 1000톤이 훨씬 넘는 금 보물을 발견하였다.—「신 브리태니카 백과 사전」.
□ Khi con trai vua Phi-líp là A-lịch-sơn Đại đế (336-323 TCN) chiếm lấy Su-xơ, thủ đô của đế quốc Phe-rơ-sơ, người ta đã tìm được lượng châu báu lên đến cả 1.200 tấn vàng.
예수회 수사 포트먼은 이렇게 기술합니다. “신약 필자들은 ··· 공식적 혹은 공식화된 삼위일체 교리, 한 하느님 안에 동등하고 신성한 세 위가 있다는 명백한 가르침을 전혀 알려 주지 않는다.
Linh mục Dòng Tên Fortman nói: “Những người viết Tân Ước... không hề cho chúng ta một giáo lý chính thức hay được định nghĩa rõ ràng về Chúa Ba Ngôi, và cũng không hề dạy rằng trong một Thiên Chúa có ba ngôi thánh bằng nhau...
한 달 정도 엄청난 좌절감을 겪은 후에, 저는 형사들과 수사 기록 더미들로 가득차 있던 회의실로 들어갔습니다. 형사들은 방에 앉아서 노란색 메모장에 기록을 하고 있었죠.
Nên sau khoảng một tháng cực kỳ thất vọng, Tôi đi vào một phòng hội nghị chật kín những cảnh sát hình sự và hàng chồng hồ sơ các vụ án, các cảnh sát ngồi đó với những tập giấy ghi chú màu vàng.
, 동공 내 사랑에 대한, 아니 맹목적으로 사랑하는에 대한 수사.
Anh em Đối với lâm câm, không yêu thương, tôi học sinh.
그는 50여 년 전에 막시무스라는 수사가 만든 번역판을 원본으로 사용하여, 오역이 없고 이해하기 더 쉬운 참신한 번역판을 발행하기 시작하였습니다.
Dùng bản tu sĩ Maximus dịch hơn nửa thế kỷ trước, Seraphim bắt đầu công việc in ấn một bản Kinh Thánh mới, không có lỗi và dễ hiểu hơn.
“미연방수사국 특수요원으로 일하는 제 친구는 불법 마약을 미국으로 수송하는 조직적인 범죄 집단을 수사했습니다.
“Làm việc với tư cách là một đặc viên FBI (Cục Điều Tra Liên Bang), người bạn của tôi điều tra những nhóm tội phạm có tổ chức vận chuyển ma túy bất hợp pháp vào Hoa Kỳ.
한 그리스도인 봉사자가 수사나 가족에게 어찌나 깊은 관심을 보였는지, 수사나는 그를 양아버지라고 부릅니다.
Một người truyền giáo đạo Đấng Christ đã quan tâm đến gia đình Susana đến độ em gọi anh là cha nuôi.
하지만 그러한 것들은 테러리스트들의 수사에 대한 이해가 부족해서 생긴 일입니다.
Nhưng quan điểm này ám chỉ sự thiếu hiểu biết về hoạt động thật của những cuộc điều tra khủng bố.
몬티, 우리가 앞서 수사했어
Monty, chúng tôi có một chỉ dẫn.
지금까지 구조작업에 투입된 민간잠수사는 약 100여 명으로 이들에게 지급될 수당은 약 13억원 가량으로 전해진다.
Đến nay phía nhà thầu Nhật Bản đã hỗ trợ cho các nạn nhân gần 13 tỷ đồng.
우리를 뚫어지게 바라보는 수사자와 우리의 눈이 마주칩니다.
Mắt chúng tôi chạm vào ánh mắt con sư tử khi nó nhìn chúng tôi chằm chằm.
자경위원회는 사립탐정 두 명을 고용해 사건 수사를 하도록 했다.
Cô cùng những người bạn học của mình quyết định thuê một thám tử để điều tra.
수치심에 대한 수사 평화, 호! 혼란의 치료법은 없다 삶
Anh em hòa bình, ho, xấu hổ! chữa khỏi cuộc sống của sự nhầm lẫn không
살인 그녀나요, 그 이름의 저주 손을 말해, 수사 말해 그녀의 동족. -- O를, Murder'd로
Đã giết người của mình, trong khi bàn tay bị nguyền rủa đó là tên Murder'd người thân tộc. -- O, cho tôi biết, anh em, cho tôi biết,
아토스에서는 수사들이 비잔틴식 시간 계산법(해질 때 하루가 시작됨)과 율리우스력(그레고리력보다 13일이 늦음)을 사용하면서 아직도 고대의 전례에 근거한 일과에 따라 생활하고 있습니다.
Trên Núi Athos, các thầy tu vẫn còn thực hành nghi thức tế lễ hằng ngày của thời xưa, dùng đồng hồ Byzantine (với ngày bắt đầu lúc mặt trời lặn) và lịch Julian (13 ngày sau lịch Gregorian).
최초의 실험이죠. 이 실험은 당시 저의 학생이었던 수사나 리마가 6- 7년 정도 전에 했던 것입니다.
Đây có lẽ là một thí nghiệm đầu tiên, có tương quan với thí nghiệm về điện của Galvani.
약 3600년 전에, 하느님을 두려워했던 사람인 욥은 여호와께서 자신의 길을 보고 계시며 자신의 발걸음을 낱낱이 세신다는 사실을 깨달았습니다. 욥은 다음과 같은 수사적인 질문을 던졌습니다.
Cách đây khoảng 3.600 năm, Gióp, một người kính sợ Đức Chúa Trời, nhìn nhận rằng Đức Giê-hô-va nhìn thấy các đường lối và xem xét các hoạt động của ông.
정말 충격적인 사실은 한 명을 제외한 모든 변호사들이 저희 수사관에게 의심자금을 옮기는 법을 추천해 주었다는 점 입니다.
Và điều bất ngờ là hầu hết họ, trừ duy nhất một hãng ra đã đề xuất điều tra viên của chúng tôi những cách thức để di chuyển quỹ đen này.
수사 너는 좋아 미친 사람은, 내가 조금 말을 듣고
Anh em Ngài thích người đàn ông điên, nghe tôi nói chuyện một chút,
한 나라에서는 “2년에 걸친 경찰의 수사와 거의 연일 발생한 구속 사태로도, 고질적으로 부패한 사람들을 아직도 막지 못하고 있다”고 영국의 잡지 「이코노미스트」는 전한다.
Tạp chí The Economist ở Anh quốc nói tại một nước “cảnh sát điều tra và tống giam gần như mỗi ngày trong suốt hai năm vẫn không ngăn cản được những người tham nhũng không thể cải hóa”.
미국 연방 수사국은 부모에게 자녀의 인터넷 계정들의 아이디와 패스워드를 알아 두고 이메일과 방문한 웹 사이트 목록을 가끔씩 확인하도록 권합니다.
Cơ quan FBI của Hoa Kỳ khuyên cha mẹ cần biết cách vào những địa chỉ của con trên mạng và kiểm tra ngẫu nhiên e-mail lẫn trang web mà chúng từng xem.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 수사 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.