수술 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 수술 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 수술 trong Tiếng Hàn.

Từ 수술 trong Tiếng Hàn có nghĩa là hoạt động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 수술

hoạt động

adjective noun

성공적인 수술도 있었고, 또 실패로 돌아간 것도 있었지요.
Vài thứ đã hoạt động, vài thứ không.

Xem thêm ví dụ

여러 해 전이었다면, 수술로 비장을 치료하거나 제거하려고 했을 겁니다.
Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách.
특수 기구와 현미 수술법의 개발로 인해, 복원을 위한 노력의 성공 가능성이 더 높아졌습니다.
Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn.
또한 성장이 진행되면서, 수술로 인한 흉터도 더 커질 수 있습니다.
Khi cơ thể của bạn tăng trưởng, những vết sẹo của cuộc giải phẫu cũng lớn theo.
일본의 한 자매는 수술을 받은 후에 왜 충격을 받았으며, 그의 기도는 어떻게 응답되었습니까?
Cách điều trị nào tại Nhật Bản đã khiến một chị bị sốc? Những lời cầu nguyện của chị ấy được nhậm ra sao?
1968년에 미국에서 휴가를 보내던 도중에 아내가 아파서 수술을 받지 않으면 안 되었다.
Trong khi đi nghỉ mát tại Mỹ vào năm 1968, Masako bị bệnh và cần phải giải phẫu.
▪ 특정한 종류의 수술 중에는, 혈액의 응고 작용을 증가시키고 출혈을 감소시키기 위해 트랜재믹산과 데스모프레신과 같은 약품이 흔히 사용됩니다.
▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy.
수술실에 밥( Bob) 이라고 하는 골수 기증자가 있었습니다.
Anh bạn Bob của chúng ta, là người hiến tủy tình nguyện.
(9) 수술 중 실혈을 최소화하기 위해 어떤 기술들이 사용되고 있습니까?
(9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật?
이주자들은 그보다 많은 돈을 집으로 보냅니다. 수술이나 결혼식과 같은 특별한 경우를 위해서요.
Người di cư còn gửi nhiều tiền về nhà hơn vào những dịp đặc biệt như phẫu thuật hay đám cưới.
무혈 수술을 받는 환자들은 감염률이 더 낮고 입원 기간이 더 짧기 때문에 또 절약이 됩니다.
Các bệnh nhân chịu phẫu thuật không truyền máu tiết kiệm được tiền theo cách khác nữa vì tỷ lệ nhiễm trùng thấp hơn và thời gian nằm bệnh viện ngắn hơn.
그리고 공교롭게도 미래에는 환자가 그 섬유로 만들어진 인공 힘줄이나 인대를 이식받으면 수술 후에는 더 나은 신체적 성능을 보일 것입니다. 부상 당하기 전보다 말이죠.
Thế thì, trong tương lai, khi bệnh nhân được cấy ghép gân hay dây chằng nhân tạo làm từ loại sợi này, thì sau khi phẫu thuật, họ cử động còn tốt hơn trước khi bị tổn thương.
예를 들어, 수술 후유증으로 보행 능력과 언어 능력이 심각하게 손상된 한 자매는, 남편이 사람이 많이 지나다니는 인도 근처에 차를 주차해 놓으면, 잡지 배부를 할 수 있었습니다.
Chẳng hạn, một chị đi đứng và nói năng rất khó khăn sau một ca mổ thấy rằng chị có thể tham gia phân phát tạp chí nếu chồng chị đậu xe gần một lề đường đông đúc.
목을 다시금 복구하기 위해서 대단히 많은 수술을 받았고 심장을 고치려고도도 몇번인가 수술을 받았지요.
Tôi đã trải qua rất nhiều cuộc phẫu thuật để vá cổ của tôi lại, để phục hồi trái tim của tôi trong vài lần.
수술 얼마 후 병원에서 회복 중에 있는데, 아빠가 병실로 들어오셨다.
Ngay sau đó, trong khi tôi đang hồi phục trong bệnh viện, thì cha tôi bước vào phòng.
다른 종류의 수술의 경우에는 다른 스캐폴드 기반 접근법이 분명히 필요합니다.
Như vậy, đối với các ca phẫu thuật, chắc chắn có một nhu cầu về các phương pháp dựa trên lắp đặt giàn giáo khác.
실제로 지난 10년 동안 장기가 새로 필요한 환자의 수는 두 배 늘어난 반면 동일한 기간 이식 수술 건수는 거의 제자리에 머물러 있습니다.
Thực tế, trong 10 năm vừa qua, số lượng bệnh nhân cần ghép nội tạng đã tăng lên gấp đôi, trong khi đó, số lượng các ca cấy ghép hầu như không thay đổi.
처음 유방암 진단을 받은 이후로, 그는 악성 종양이 퍼지는 것을 막기 위해 일곱 차례나 수술을 받았습니다.
Từ lúc được chẩn đoán bị bệnh ung thư vú, chị phải trải qua bảy lần giải phẫu để khống chế các khối u ác tính.
에이즈로 인해 비극적인 상황이 전개되자, 과학자들과 의사들은 수술실을 더 안전한 곳이 되게 하기 위해 부가적인 조처를 취하지 않을 수 없게 되었습니다.
THẢM HỌA AIDS đã buộc các nhà khoa học và y sĩ phải có thêm những biện pháp khác nhằm làm phòng mổ an toàn hơn.
수술 후에 합병증이 생겼습니다.
Sau cuộc giải phẫu, lại có biến chứng.
어느 날 저는 중국에 와서 유명 경극 배우에게 심장 절개 수술을 해 달라는 긴급한 요청을 받았는데, 그 사람은 국가적 영웅으로 중국 전역에 잘 알려진 인물이었습니다.
Một ngày nọ, tôi nhận được một yêu cầu cấp bách để đi đến Trung Quốc nhằm thực hiện cuộc phẫu thuật tim hở cho một ngôi sao nhạc kịch nổi tiếng của họ, người được xem là một anh hùng dân tộc trên khắp Trung Quốc.
심장이식 수술을 해도 여러분은 여전히 같은 사람이죠.
Nếu được ghép tim, bạn vẫn là bạn.
수술 중 혈액 손실을 크게 줄여 주는 약물(아프로티닌, 항섬유소용해제)과 심한 출혈을 완화시키는 데 도움이 되는 약물(데스모프레신)도 있다.
Những thứ thuốc khác giảm hẳn sự mất máu trong khi giải phẫu (aprotinin, antifibrinolytics) hay giúp giảm bớt sự xuất huyết cấp tính (desmopressin).
수술을 받을 때 어떤 이점이 있습니까?
Giải phẫu có những lợi ích nào?
동료4: 수술대가 내려옵니다.
Bàn đang được hạ xuống
수술은 어디에서 할 것입니까?
Giải phẫu ở đâu?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 수술 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.