수영 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 수영 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 수영 trong Tiếng Hàn.

Từ 수영 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bơi lội, bơi, chút chít, sự bơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 수영

bơi lội

noun (水泳). 팔다리를 움직여 수면 또는 수중을 이동하는 것을 말한다.)

대부분의 수영 코치가 앞서 말한것처럼 부정확하게 가르칠 겁니다.
Ví dụ phía trên, sai lầm, hầu hết các huấn luyện viên bơi lội đều dạy bạn thế.

bơi

verb

수영을 거의 매일 합니다.
Hầu như ngày nào tôi cũng đi bơi.

chút chít

noun

+ 24 밭일을 하는 소와 나귀는 넉가래와 쇠스랑으로 까부르고 애기수영으로 맛을 낸 여물을 먹을 것이다.
+ 24 Bò và lừa cày ruộng sẽ ăn cỏ khô trộn rau chút chít đã rê bằng xẻng và chĩa.

sự bơi

noun

Xem thêm ví dụ

랄스는 부모님과 나들이도 했고 수중 물리 치료사와 수영장에서 시간을 보낸 덕에 랄스의 발작도 줄었고 밤에도 편히 잘 수 있었습니다.
Thời gian bé ở hồ bơi với nhà trị liệu bằng nước giảm bớt các cơn co giật của bé và giúp bé ngủ được vào buổi tối
수영을 거의 매일 합니다.
Hầu như ngày nào tôi cũng đi bơi.
(마태 28:19, 20) 따라서 여호와의 증인은 수영장, 호수, 강을 비롯하여 완전히 잠기기에 충분한 물이 있는 장소에서 침례를 베푸는 마련을 합니다.
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Do đó, Nhân Chứng Giê-hô-va thực hiện phép báp têm trong bể bơi, sông, hồ, hay bất kỳ nơi nào khác có đủ nước để trầm toàn thân.
수영장 청소기도 맛이 가버렸어.
Cái tên vệ sinh hồ bơi của tôi còn tệ hơn.
그리고 수영을 시작했고, 맙소사, 아주 좋았어요
Và tôi bắt đầu bơi. và, ôi trời ơi, nước trong vắt.
지금 이 두 사람은 모두 의족을 달고 일반 사람들보다 더 잘 오르고, 더 빨리 움직이며, 좀 다르게 수영을 합니다.
Và bây giờ cả hai có thể leo trèo, di chuyển nhanh hơn so với những người bình thường.
그래서 우리는 물 속에서 갖고 다닐 수 있는 휴대용 키보드를 제작해 그들이 좋아하는 놀이 도구 4가지를 정했습니다. 스카프, 밧줄, 모자반, 그리고 뱃머리 수영인데 뱃머리 수영은 돌고래에겐 재밌는 놀이에요.
Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo.
그 전시관에서 "인어공주"와 "수영장"을 볼 수 있을겁니다.
Khi các bạn đến gian trưng bày các bạn sẽ thấy Cô Người Cá và bể bơi.
저는 머리속으로 수영하는 것을 시각화했습니다.
Và tôi phải mường tượng ra chuyến đi bơi sắp tới.
남성이 여성의 두배로 익사하는데, 이는 남성들이 수영으로 호수를 건널 수 있다고 생각하기 때문입니다.
Đàn ông chết đuối nhiều gấp 2 lần phụ nữ, vì đàn ông nghĩ rằng họ có thể bơi qua hồ.
그리고 나서 그 형제는 다시 수영을 해서 돌아와 세 자매를 도와줍니다.
Rồi anh bơi trở lại để giúp ba chị.
저는 제 남은 삶을 그렇게 살고 싶습니다. 수영이냐 아니냐죠
Và tôi muốn sống mỗi một ngày trong suốt cuộc đời còn lại như thế, dù bơi hay không bơi.
때때로 우리는 우리 자신에 대해 균형 잡힌 관심을 나타내는 가운데, 게임이나 수영 또는 우리가 좋아하는 그 밖의 일들을 합니다.
Đôi lúc chúng ta chơi trò chơi, bơi lội hoặc làm những điều khác mà chúng ta ưa thích. Những điều này phản ảnh một sự quan tâm đến chính mình một cách có thăng bằng.
하지만 몸에 꽉 끼거나 노출이 심한 수영복은 남자에게든, 여자에게든 적절하지 않을 것입니다.
Dù vậy, quần áo tắm hở hang hoặc khêu gợi thì không thích hợp, dù cho đàn ông hay đàn bà cũng thế.
수많은 청소년들이 이곳 배움의 바다에서 헤매네 하지만 그들은 결코 수영을 배우지 못하네, 하학종이 울리면 쩍 벌어진 홍해 바다처럼 흩어지네.
Nhiều thanh thiếu niên đến đây để được học tập nhưng chưa bao giờ được học bơi, tại một nơi như Biển Đỏ khi chuông vang lên.
지금도 수영으로 아침을 시작하는 활동적인 카우보이 이십니다. 주말이면 그는 수상스키를 보드에 올라 멋진 자태를 뽐냅니다.
Và mỗi cuối tuần ông thích lấy ván ra lướt sóng để khoe sức mạnh của mình
전 어려움을 뚫고 수영을 할꺼니까요
Tôi sẽ chỉ bơi lướt ngay qua chúng.
만일 여러분들 중 누가 수영을 겁낸다거나 잘 못 한다면 여기에 새로운 수영 규칙이 있습니다.
Sau đây là các quy tắc bơi lội mới, cho những bạn sợ bơi hoặc không giỏi bơi.
침례 지원자들은 각각 일반적인 수영복 위에 걸쳐 입도록 발목끈이 달려 있는 전신 가운을 받았습니다.
Mỗi ứng viên báp têm nhận được một áo choàng dài đến chân có dây buộc mép áo nơi mắt cá chân để khoác ngoài bộ quần áo tắm.
아니길 바래야지 내 몸은 아직 수영복입을 준비가 안됐어
Cơ thể tôi chưa sẵn sàng mặc đồ bơi đâu.
일부 자녀들은 복도에서 뛰어다니고 승강기를 타고 오르락내리락하고 수영장에서 큰 소리로 떠들고 정해진 폐장 시간이 훨씬 넘도록 수영장에 머무름으로 다른 투숙객의 수면을 방해하는 사례가 목격되었습니다.
Có người thấy một số trẻ em chạy nhảy trong hành lang, đi lên đi xuống thang máy, làm ồn chung quanh các hồ tắm và ở nán lại trong hồ tắm quá giờ đóng cửa, làm một số khách trọ khác không thể ngủ được.
얼마나 많은 사람들이 아이에게 수영할 수 없다고 말했을까요?
Bao nhiêu người đã bảo rằng nó không thể làm được, có làm thì chết chắc?
어린 어니 뱅크스는 야구보다는 수영이나 농구, 풋볼을 더 재미있어 했다.
Baby Panda muốn đi chơi, chơi và chơi thêm một lần nữa!
아이가 휠체어에 앉은 모습만 봤다면 수영할 수 있다고 생각하지 못했을 겁니다.
Nên chẳng hề nghĩ nó sẽ bơi cùng.
내 고양이도 수영 못해!
Mèo của ta không biết bơi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 수영 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.