svårbegriplig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ svårbegriplig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ svårbegriplig trong Tiếng Thụy Điển.

Từ svårbegriplig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là mù mịt, lờ mờ, u ám, ngu đần, đặc kịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ svårbegriplig

mù mịt

lờ mờ

u ám

(nebulous)

ngu đần

(dense)

đặc kịt

(dense)

Xem thêm ví dụ

The Truth pratar svårbegripligt.
Tuy nhiên, sự việc rất khó xác minh.
Men i den konflikt som växte fram valde kyrkan att förespråka den svårbegripliga koinégrekiskan.
Sau một thời gian tranh luận, giáo hội quyết định ủng hộ Koine Hy Lạp, thứ tiếng khó hiểu.
Jag förstår att sånt här kan te sig svårbegripligt för er familj.
Tôi đánh giá cao điều đó Có thể có chút bối rối trong gia đình bà.
Det är svårbegripligt och okonventionellt men hemlighetsmagi finns på riktigt.
Chuyện này rất phức tạp và có hơi phi chính thống. Nhưng loại phép thuật bí mật này là có thật đấy.
Ett utbyggnadsspråk behöver inte vara svårbegripligt för talare av andra språk.
Mỗi ngôn ngữ Lưu Cầu đều chẳng thể thông hiểu với các ngôn ngữ khác.
Både apokryferna (av ett grekiskt ord som betyder: ”fördold”, ”hemlig”, ”svårbegriplig”) och pseudepigraferna (av ett grekiskt ord som betyder: ”med falsk påskrift”, ”oäkta”) är judiska skrifter från perioden mellan det tredje århundradet f.v.t. och det första århundradet v.t.
Cả hai dạng “Apocrypha” (nghĩa đen, “ẩn giấu”) và “Pseudepigrapha” (nghĩa đen, “ngụy thư”) là những văn tự của người Do Thái được viết ra từ thế kỷ thứ ba TCN cho đến thế kỷ thứ nhất CN.
Vi behöver sätta oss in i det Jesus undervisade om för att kunna förstå det och tillämpa det, även om det först verkar svårbegripligt eller skiljer sig från våra egna förväntningar.
Chúng ta cần học, hiểu ý nghĩa và sống theo những sự dạy dỗ ấy, ngay cả khi ngạc nhiên vì những điều đó trái với mong đợi hoặc sở thích của mình.
De flesta hade ingen möjlighet att ägna hela sitt liv åt att studera all den rabbinska litteraturen, som till stor del var skriven på svårbegriplig arameiska.
Đa số không ở trong hoàn cảnh có thể dành cả đời để học tất cả các tài liệu mà các thầy ra-bi viết ra và phần lớn lại viết bằng tiếng A-ram rất khó học.
Bibeln förklarar inte döden med svårbegripliga ord, utan med välbekanta uttryck.
Kinh Thánh giải thích sự chết bằng những từ ngữ quen thuộc thay vì những từ ngữ bí ẩn.
Arbetarna jag lärde känna hade en svårbegriplig relation till produkterna de tillverkade.
Các công nhân mà tôi biết có một mối quan hệ trừu tượng một cách đáng ngạc nhiên với các sản phẩm mà họ tạo ra.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ svårbegriplig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.