샤프펜슬 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 샤프펜슬 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 샤프펜슬 trong Tiếng Hàn.

Từ 샤프펜슬 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Bút chì bấm, bút chì máy, Than chì, viết chì bấm, bút chì bấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 샤프펜슬

Bút chì bấm

(mechanical pencil)

bút chì máy

Than chì

viết chì bấm

(mechanical pencil)

bút chì bấm

(mechanical pencil)

Xem thêm ví dụ

제 동료이자 멘토인 진 샤프(Gene Sharp)는 198가지 비폭력 행동을 구분지었습니다.
Đồng nghiệp và người cố vấn của tôi là Gene Sharp, đã chỉ ra có 198 phương pháp thực hiện hành vi bất bạo động.
14세기의 유대인 의사 셈-토브 벤 이삭 이븐 샤프루트가 필사한 마태에 의한 책 히브리어 본문에는 테트라그람마톤(하느님의 이름의 히브리어 네 글자)이 나오는가?
Người ta có thấy danh Đức Chúa Trời (viết bằng bốn chữ cái Hê-bơ-rơ) trong văn bản Ma-thi-ơ bằng tiếng Hê-bơ-rơ do thầy thuốc Do Thái là Shem-Tob ben Isaac Ibn Shaprut chép vào thế kỷ 14, hay không?
싱클레어, 아콘, 암스트래드의 제품들은 일반적으로 유럽과 아프리카에서만 인지도가 있었고, NEC와 샤프의 제품들은 일반적으로 아시아에서만 인지도가 있었으며, MSX는 북아메리카와 남아메리카, 유럽, 아시아에서 기반이 있었던 반면, 미국 기반의 애플, 코모도어, 아타리 제품들은 미국과 유럽 두 곳에서 판매되었다.
Ba hãng Sinclair, Acorn và Amstrad các dịch vụ nói chung chỉ được biết đến trong Châu Âu và Châu Phi, NEC và Sharp lại khá nổi tiếng ở khu vực Châu Á, trong khi MSX có trụ sở ở Bắc và Nam Mỹ, châu Âu, và châu Á, trong khi đó các hãng có trụ sở ở Mỹ như Apple, Commodore và Atari lại có thể cung cấp sản phẩm của mình cho cả thị trường Hoa Kỳ cũng như châu Âu.
, 그리고 그의 가난한 가게에 거북이가 걸려, 샤프 고통은 뼈를 그를 착용했다
Sharp đau khổ đã mang anh ta đến xương; trong cửa hàng nghèo của mình một con rùa treo,
공립 도박 연구소의 대표인 섀런 샤프의 말에 따르면, 1964년부터 1999년까지 미국은 복권 수익으로 “국가 예산 중 약 1250억 달러(약 162조 5000억 원)를 충당[했]는데, 이러한 수익의 대부분은 1993년 이후에 올린 것”입니다.
Sharon Sharp, một người đại diện cho Viện Khảo Cứu Cờ Bạc Công Cộng, nói rằng tại Hoa Kỳ từ năm 1964 đến năm 1999, tiền lời bán vé số “đã đem lại khoảng 125 tỷ Mỹ kim cho ngân sách quốc gia và người ta đã thu được khoản lớn nhất của số tiền này kể từ năm 1993”.
5 역사가 필립 샤프는, 기원 325년의 니케아 공의회가 열리기 전 시대에는, “일반 부활과 심판이 있기 전에, 그리스도께서 부활된 성도들과 함께 천년 동안 영광 가운데 지상에서 눈에 보이게 통치하실 것이라는 신앙”이 “가장 두드러진 신앙”이었다고 기술하였습니다.
5 Sử gia Philip Schaff nhận thấy rằng “niềm tin nổi bật nhất” trong khoảng thời gian trước Giáo hội nghị Ni-xen vào năm 325 CN là “niềm tin cho rằng mọi người đều sẽ thấy đấng Christ cùng các vị thánh được sống lại cai trị trên đất trong sự vinh quang trong một ngàn năm, trước khi có sự sống lại và sự phán xét chung”.
“그리스도는 역사에 등장하는 모든 영웅들 중에서도 단연 독보적인 존재이다.”—필립 샤프, 스위스 태생의 신학자이자 역사가.
“Chúa Ki-tô... là nhân vật xuất chúng trong số các anh hùng lịch sử ”. — Ông Philip Schaff, nhà thần học và sử học sinh ra ở Thụy Sĩ.
19세기의 저명한 역사가인 필립 샤프는 감동되어 이 젊은이에 관해 이렇게 말했습니다. “글 한 줄도 쓰지 않고도, 그는 고대와 현대의 허다한 위인들 모두보다 더 많은 글이 쓰이게 하였고, 더 많은 설교와 연설과 토론과 학술 서적과 예술 작품과 찬양의 노래에 영감을 주었다.”
Vào thế kỷ 19, sử gia nổi tiếng là Philip Schaff đã phải phát biểu về thanh niên này: “Dù không viết một tác phẩm nào, nhưng cuộc đời người này là đề tài cho các bài thuyết giáo, diễn văn, bài thảo luận, sách của những nhân vật uyên bác, tác phẩm nghệ thuật và thánh ca, hơn hẳn tất cả những người xuất chúng thời xưa lẫn thời nay”.
□ “원시 교회는 예술을 반대하지는 않았지만, 그리스도의 형상을 사용하지 않았다.”—「샤프-헤르초크 종교 지식 백과 사전」(Schaff-Herzog Encyclopedia of Religious Knowledge).
□ “Dù không ghét nghệ thuật, giáo hội vào thế kỷ thứ nhất không có hình tượng đấng Christ” (“Bách khoa Tự điển Kiến thức Tôn giáo của Schaff-Herzog” [Schaff-Herzog Encyclopedia of Religious Knowledge]).
저기 저 분이 바로 켄 샤프입니다.
Xin giới thiệu Ken đang ngồi phía kia.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 샤프펜슬 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved