συμφωνώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ συμφωνώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συμφωνώ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ συμφωνώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đồng ý, 同意. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ συμφωνώ

đồng ý

verb

'παξ και συμφωνήσει το Ισραήλ, συμφωνούμε κι εμείς.
Miễn là Israel đồng ý, thì chúng tôi đồng ý.

同意

noun

Xem thêm ví dụ

Δεν συμφωνήσαμε αυτό.
Đây không phải là một hiệp ước.
Σύμφωνα με το εδάφιο Έξοδος 23:9, πώς αναμενόταν να μεταχειρίζεται τους ξένους ο αρχαίος λαός του Θεού, και γιατί;
Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao?
37 Αυτός έκανε το κακό στα μάτια του Ιεχωβά,+ σύμφωνα με όλα όσα είχαν κάνει οι προπάτορές του.
37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm.
Επιπλέον, τα όσα προλέγουν οι Γραφές πραγματοποιούνται στην ώρα τους επειδή ο Ιεχωβά Θεός μπορεί να κατευθύνει τα γεγονότα ώστε να συμβούν σύμφωνα με το σκοπό και το χρονοδιάγραμμά του.
Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài.
(Ρωμαίους 16:20) Κατόπιν, ο Θεός θα κυβερνάει την ανθρωπότητα και θα την επαναφέρει σε μια ζωή ευτυχίας και ειρήνης σύμφωνα με τον αρχικό του σκοπό. —Διαβάστε Αποκάλυψη 21:3-5.
Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5.
Οι ειδικοί συμφωνούν.
Các chuyên gia đồng ý với điều đó.
5 Αυτοί προσφέρουν ιερή υπηρεσία σε συμβολική απεικόνιση και σκιά+ των ουράνιων πραγμάτων,+ ακριβώς όπως έδειχνε η θεϊκή εντολή που έλαβε ο Μωυσής όταν επρόκειτο να κατασκευάσει τη σκηνή: «Φρόντισε να φτιάξεις τα πάντα σύμφωνα με το υπόδειγμα που σου δείχτηκε στο βουνό».
5 Việc phụng sự của những người ấy là hình ảnh mô phỏng và là bóng+ của những điều trên trời;+ như Môi-se lúc sắp dựng lều thánh đã được Đức Chúa Trời ban mệnh lệnh này: “Hãy làm mọi điều theo những kiểu mẫu mà con đã được chỉ dẫn trên núi”.
(1 Τιμόθεο 2:9) Δεν προξενεί έκπληξη το ότι, σύμφωνα με το βιβλίο της Αποκάλυψης, το «λαμπρό, καθαρό, εκλεκτό λινό ύφασμα» αντιπροσωπεύει τις δίκαιες πράξεις των ατόμων που ο Θεός θεωρεί άγια.
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
Συμφώνησε να μας συναντήσει.
Anh ta đồng ý gặp chúng ta.
Για παράδειγμα, σύμφωνα με την Καθολική Βίβλο της Ιερουσαλήμ (Jerusalem Bible), τα εδάφια Παροιμίαι 8:22-30 λένε για τον προανθρώπινο Ιησού: «Ο Γιαχβέ με δημιούργησε όταν για πρώτη φορά φανερώθηκε ο σκοπός του, πριν κι από το παλιότερο από τα έργα του. . . .
Thí dụ, thể theo Kinh-thánh công giáo Jerusalem, Châm-ngôn 8:22-30 nói về Chúa Giê-su trước khi ngài xuống thế làm người: “Đức Yavê đã tạo ra ta khi Ngài thoạt tiên bộc lộ ý định Ngài, trước khi Ngài làm các công việc xa xưa nhất...
12 Σύμφωνα με τους νόμους του Ιεχωβά που δόθηκαν μέσω του Μωυσή, τις συζύγους θα έπρεπε να τις ‘αγαπούν’.
12 Theo các luật pháp của Đức Giê-hô-va ban qua Môi-se, vợ được “yêu-mến” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:6).
Μόνο πόρνες και παλαβές φοιτήτριες σε μικτό τμήμα θα συμφωνούσαν σε κάτι τέτοιο.
Chỉ có gái điếm với những người hư hỏng mới chấp nhận chuyện này.
Κατόπιν, αναφερόμενος στον εαυτό του και στους άλλους πιστούς λάτρεις, είπε: «Εμείς . . . θα περπατάμε σύμφωνα με το όνομα του Ιεχωβά του Θεού μας στον αιώνα, και μάλιστα για πάντα».
Tiếp đến, ông nói về mình và những người thờ phượng trung thành khác: “Chúng ta sẽ bước theo danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô-cùng!”
4. (α) Σύμφωνα με το εδάφιο Δανιήλ 9:27, ΜΝΚ, τι θα ακολουθούσε την απόρριψη του Μεσσία από τους Ιουδαίους;
4. a) Đa-ni-ên 9:27 nói điều gì sẽ xảy ra sau khi dân Do Thái chối bỏ đấng Mê-si?
Η ίδια συμφωνεί ολόκαρδα με τα λόγια της Παροιμίας η οποία λέει: ‘Η ευλογία του Ιεχωβά πλουτίζει, και λύπη δεν θέλει προστεθή εις αυτήν’.—Παροιμίαι 10:22.
Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22).
Ανεξάρτητα απ'τη διαδρομή του τρένου... πρέπει να συμφωνήσουν με τον Μπίτσερ και τον Μπάξτερ.
Không cần biết công ty muốn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lượng với Beecher và Baxter.
Οι φθόγγοι αυτής της γλώσσας που παράγονται κατά την εκπνοή και οι οποίοι διακόπτονται με το κλείσιμο της γλωττίδας, τα πολλά συνεχόμενα φωνήεντα (μέχρι πέντε σε μία και μόνο λέξη) και η σπάνια χρήση συμφώνων έφεραν τους ιεραποστόλους σε απόγνωση.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
15 Το λύτρο, και όχι κάποια συγκεχυμένη ιδέα σύμφωνα με την οποία η ψυχή επιζεί μετά το θάνατο, αποτελεί την αληθινή ελπίδα της ανθρωπότητας.
15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại.
Σύμφωνα με τον Σάρτζαντ, ένα παράδειγμα είναι το αποτέλεσμα που έχουν τα κηρύγματα θρησκευτικής αφύπνισης και οι απειλές για τιμωρία στην κόλαση.
Theo ông Sargant, một thí dụ là hiệu quả của sự giảng dạy của các nhà truyền giáo muốn phục hưng lòng mộ đạo của dân và các lời hăm dọa về hình phạt trong hỏa ngục.
Το γεγονός και μόνο πως έχουμε αυτή την ικανότητα συμφωνεί με το σχόλιο ότι ο Δημιουργός έβαλε «την αιωνιότητα στη διάνοια του ανθρώπου».
Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”.
Σε γενικές γραμμές, οι ειδικοί συμφωνούν ότι τα ακόλουθα είναι ενδείξεις υγιεινού ύπνου:
Các chuyên gia nói chung đều đồng ý giấc ngủ ngon thường có những biểu hiện sau:
Η συμφωνία είναι συμφωνία.
Đã hứa là phải làm.
Επιπρόσθετα, οι προτάσεις πρέπει να συντάσσονται με τρόπο σύμφωνο προς τους γραμματικούς κανόνες της εκάστοτε γλώσσας, ώστε το κείμενο να είναι ευανάγνωστο.
Ngoài ra, họ cần phải sắp xếp cấu trúc câu theo đúng văn phạm của ngôn ngữ mình sao cho dễ đọc.
Συμφωνώ μαζί σου.
Tôi đồng ý với cô.
Ως τώρα, η συμφωνία με τη Βασίλισσα της φωτιάς τις μας έδωσε;
Cho đến giờ thì cô ta cũng đã làm khá nhiều. Còn ta được gì?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συμφωνώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.