συναίνεση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ συναίνεση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συναίνεση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ συναίνεση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đồng ý, đồng lòng, sự đồng ý, sự nhất trí, thỏa thuận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ συναίνεση

đồng ý

(assent)

đồng lòng

(consensus)

sự đồng ý

(agreement)

sự nhất trí

(consensus)

thỏa thuận

(agreement)

Xem thêm ví dụ

Μην το αποστερείτε ο ένας από τον άλλον, παρά μόνο με αμοιβαία συναίνεση για προσδιορισμένο καιρό, προκειμένου να αφιερώσετε χρόνο για προσευχή και να σμίξετε και πάλι, ώστε να μην εξακολουθήσει να σας βάζει ο Σατανάς σε πειρασμό επειδή στερείστε αυτοσυγκράτησης».
Đừng từ-chối nhau, trừ ra khi hai bên ưng-thuận tạm-thời, để chuyên việc cầu-nguyện; rồi trở lại hiệp cùng nhau, kẻo quỉ Sa-tan thừa khi anh em không thìn [tự kiềm chế, NW] mình mà cám-dỗ chăng” (Rô-ma 8:5; I Cô-rinh-tô 7:3, 5).
Ο επαναπροσδιορισμός του έρωτα ως κάτι που δημιουργώ μαζί με κάποιον που θαυμάζω, αντί για κάτι που απλώς μου συμβαίνει χωρίς τον έλεγχο ή τη συναίνεσή μου μου δίνει δύναμη.
Định hình lại tình yêu là điều nhận được để sáng tạo với người tôi ngưỡng mộ, hơn là 1 điều chỉ xảy ra với tôi mà không có sự kiểm soát hay chấp thuận của tôi, là sức mạnh.
Ακριβώς όπως με τον ετεροσεξισμού, εάν είστε ένα ετεροφυλόφιλο άτομο και εσείς οι ίδιοι δεν παρενοχλείτε ή κακοποιείτε άτομα με διαφορετικό σεξουαλικό προσανατολισμό, αν δεν πείτε κάτι στο πρόσωπο του ετεροφυλόφιλου που το κάνει αυτό κατά μια έννοια, δεν είναι η σιωπή σας μια μορφή συναίνεσης και συνενοχής;
Như với người dị tính, nếu bạn là người dị tính và nếu chính bạn không có những hành động đả kích hay xâm hại với những người với nhiều kiểu xu hướng giới tính, nếu bạn không nói thẳng vào mặt những người dị tính khác mà làm chuyện đó, thì, chẳng phải sự im lặng của bạn là một dạng của chấp thuận và đồng lõa?
Εξετάζοντας την απόφαση στην υπόθεση Τακέντα καθώς και τις συνέπειες που θα είχε αυτή όσον αφορά τη συναίνεση κατόπιν διαφώτισης στην Ιαπωνία, ο καθηγητής Τακαό Γιαμάντα, μια εξέχουσα προσωπικότητα στον τομέα του αστικού δικαίου, έγραψε: «Αν επιτραπεί στο σκεπτικό αυτής της απόφασης να επικρατήσει, η άρνηση για μετάγγιση αίματος και η νομική αρχή της συναίνεσης κατόπιν διαφώτισης θα γίνουν σαν ένα κερί που τρεμοσβήνει στον άνεμο».
Khi thảo luận về phán quyết liên quan đến vụ kiện Takeda và những gì liên can đến sự ưng thuận sáng suốt ở Nhật, Giáo Sư Takao Yamada, một thẩm quyền kỳ cựu trong ngành dân luật, viết: “Nếu để cho lập luận của quyết định này đứng vững, việc từ chối tiếp máu và nguyên tắc pháp lý về sự ưng thuận sáng suốt sẽ trở thành một ngọn nến lung linh trước gió” (Luật San Hogaku Kyoshitsu).
Αλλά και οι δύο μπορούν να θυμούνται τη στοργική συμβουλή του Παύλου προς τους παντρεμένους Χριστιανούς: «Μην το αποστερείτε ο ένας από τον άλλον, παρά μόνο με αμοιβαία συναίνεση για προσδιορισμένο καιρό, προκειμένου να αφιερώσετε χρόνο για προσευχή και να σμίξετε και πάλι, ώστε να μη σας βάζει ο Σατανάς σε πειρασμό επειδή στερείστε αυτοσυγκράτησης». —1 Κορινθίους 7:3, 5.
Nhưng cả hai có thể ghi nhớ lời khuyên yêu thương của sứ đồ Phao-lô dành cho các vợ chồng tín đồ Đấng Christ: “Đừng từ-chối nhau, trừ ra khi hai bên ưng-thuận tạm-thời, để chuyên việc cầu-nguyện; rồi trở lại hiệp cùng nhau, kẻo quỉ Sa-tan thừa khi anh em không thìn mình mà cám-dỗ chăng”.—1 Cô-rinh-tô 7:3, 5.
Ο πατέρας μου απείλησε να με διώξει απ'την εταιρία αν δεν καταλήξουμε σε συναίνεση.
Bố tôi đe đuổi tôi khỏi ban giám đốc nếu cô và tôi không thể dàn xếp cho êm thếm.
Αν προσπαθούσε να υποκριθεί τον άρρωστο, γιατί να συναινέσει να τον δει ο καλύτερος διαγνώστης στη χώρα;
Nếu anh ta chỉ đang giả bệnh thế tại sao lại đồng ý để được khám bởi nhà chẩn đoán giỏi nhất cả nước?
Μου έκανες PCR χωρίς τη συναίνεσή μου;
Anh làm khuếch đại gen mà không có sự cho phép của tôi.
Χωρίς συναίνεση δεν θα υπάρξει ψήφισμα.
Không có thống nhất, không có nghị quyết.
Μην το αποστερείτε ο ένας από τον άλλον, παρά μόνο με αμοιβαία συναίνεση για προσδιορισμένο καιρό’.—1 Κορινθίους 7:3-5, ΜΝΚ.
Đừng từ-chối nhau, trừ ra khi hai bên ưng-thuận tạm-thời” (I Cô-rinh-tô 7:3-5).
Συναίνεσε.
Cô ta đồng ý rồi.
Η Βουλή των Κοινοτήτων πέρασε το Bill of attainder στις 20 Απριλίου με μεγάλη διαφορά (204 υπέρ, 59 κατά, και 230 απέχοντες), και οι Λόρδοι συναίνεσαν (με 26 ψήφους έναντι 19, και 79 απόντες) τον Μάιο.
Hạ viện thông qua dự luật ngày 20 tháng 4 với số phiếu chênh lệch (204 phiếu thuận, 59 phiếu chống, và 230 phiếu trắng), và các lãnh chúa cũng ưng thuận việc này (tỉ lệ 26/19, 79 người không có ý kiến) vào tháng 5.
Όμως δεν μπορεί να επιχειρηθεί διάσωση χωρίς την συναίνεση του τρομοκράτη.
nhưng không thực hiện dược việc cứu hộ nếu tên khủng bố chưa cho phép.
Ή ανταποκρίνονται σε αιτήματα λογοκρισίας σπό αυταρχικά καθεστώτα που δεν αντανακλούν τη συναίνεση των κυβερνώμενων.
Hoặc là họ đang họ đáp ứng những yêu cầu kiểm duyệt của những chế độ độc tài không phản ánh sự đồng tình của người dân về cai trị.
5 Μη στερείτε ο ένας από τον άλλον τη γαμήλια οφειλή, παρά μόνο με αμοιβαία συναίνεση για προσδιορισμένο καιρό, προκειμένου να αφιερώσετε χρόνο για προσευχή και να σμίξετε και πάλι, ώστε να μη σας βάζει ο Σατανάς σε πειρασμό λόγω έλλειψης εγκράτειας.
5 Đừng khước từ nhau, trừ khi hai người thỏa thuận tạm ngưng một thời gian để có thể dành thì giờ cho việc cầu nguyện, rồi sau đó lại đến với nhau, hầu Sa-tan không thể cám dỗ anh em vì anh em thiếu tự chủ.
Πρέπει λοιπόν να δούμε πώς θα χτίσουμε τη συναίνεση των δικτυωμένων.
Nhưng bây giờ chúng ta cần tìm ra làm sao để tạo sự thống nhất về hệ thống mạng
Γνωρίζεις ότι το να με κρατάς χωρίς τη συναίνεσή μου είναι παραβίαση του νομοθετήματος 27Β / 6.
Anh biết là nếu như anh giam giữ tôi mà không có sự đồng ý, thì anh đã vi phạm điều lệ số 20-7-B-S-6.
Έτσι προσθέτουμε την θεωρητική υπόθεση, τον πειραματισμό σε ανθρώπους και την εν γνώσει συναίνεση, και καταλήγουμε στην "κλινική μελέτη" όπου είναι ο τρόπος με τον οποίο κάνουμε τις περισσόετερες ιατρικές εργασίες.
Khi xâu chuỗi các giả thuyết, tiến hành thí nghiệm ở người và bản thỏa thuận có hiểu biết, chúng ta được cái gọi là "nghiên cứu lâm sàng", và đó là cách chúng ta thực hiện phần lớn công việc y khoa.
Και αυτή η εν γνώσει συναίνεση είναι μία ιδέα με την οποία πρέπει να είμαστε πολύ περήφανοι ως κοινωνία, σωστά;
Thỏa thuận có hiểu biết là một ý tưởng chúng ta có thể vô cùng tự hào.
Ή θα προσπαθούσαν να καταλήξουν σε κάποιον συμβιβασμό, με τους υποστηρικτές της κάθε πλευράς να κάνουν αμοιβαίες υποχωρήσεις ωσότου επιτευχθεί κάποια συναίνεση;
Liệu họ có phải thương lượng để đưa ra quyết định?
Γι’ αυτό, είναι κοινώς αποδεκτό ότι τα παιδιά δεν μπορούν να συναινέσουν συνειδητά στη συμμετοχή σε σεξουαλικές σχέσεις.
Vì thế, khắp nơi người ta đều đồng ý rằng các em không có đủ khả năng để quyết định ưng thuận giao hợp.
Ένα από τα άτομα που δίδαξαν στο σεμινάριο, ο καθηγητής Ντιέγκο Γκράσια, οργανώνει τακτικά για Ισπανούς γιατρούς έναν εκλεκτό κύκλο μεταπτυχιακών σπουδών με θέμα τη δεοντολογία, και ο ίδιος έχει γίνει ένθερμος υποστηρικτής του δικαιώματός μας για συναίνεση κατόπιν διαφώτισης στο ζήτημα των μεταγγίσεων αίματος.
Một trong các giảng viên là Giáo Sư Diego Gracia thường tổ chức một khóa cao học đầy uy tín về đạo đức học cho các bác sĩ Tây Ban Nha, và ông trở thành người ủng hộ mạnh mẽ quyền ưng thuận sáng suốt của chúng ta trong vấn đề truyền máu.
Ο πρώτος είναι η επί γνώσει συναίνεση.
Thứ nhất là đồng ý sau khi được cung cấp thông tin.
Ονομάζονται Γουαντί ελ-Χολ από την τοποθεσία στην οποία βρέθηκαν, αυτές οι επιγραφές -η έρευνα συνεχίζεται, μερικές από αυτές αποκρυπτογραφήθηκαν, αλλά υπάρχει συναίνεση ανάμεσα στους ερευνητές ότι αυτή είναι πράγματι η πρώτη αλφάβητος της ανθρωπότητας.
Ở đây, các bạn thấy một biểu đồ về hệ thống văn tự cổ cho biết những phần nào đã được giải mã cho tới nay.
Ποτέ δε χρειαζόμασταν την συναίνεσή σου.
Chúng tôi chưa bao giờ cần cô đồng ý.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συναίνεση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.